cancelarie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cancelarie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancelarie trong Tiếng Rumani.

Từ cancelarie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là văn phòng phẩm, Văn phòng phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cancelarie

văn phòng phẩm

Văn phòng phẩm

Xem thêm ví dụ

Din 1514 până în 1529, Thomas Wolsey (1473–1530), un cardinal catolic a servit ca lord cancelar și practic a controlat politica internă și externă pentru rege.
Từ năm 1514 đến 1529, Thomas Wolsey (1473-1530), một hồng y Công giáo, làm tể tướng, trong thực tế kiểm soát chính sách ngoại giao và nội trị cho ông vua trẻ.
Ca fost cancelar, nimeni nu ştie mai multe despre proiectul " Exodus " decât tine.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
Nu ştim încă nimic de soarta cancelarului Cohaagen, dar ni s-a spus că a pierit împreună cu forţele sale militare.
Chưa một phán quyết nào được đưa ra về số phận của Thủ tướng Cohaagen, những có người cho rằng ông đã thiệt mạng cùng với đội quân của mình.
1540: Cancelarul britanic Thomas Cromwell este executat din ordinul regelui Henric al VIII-lea fiind acuzat de trădare.
1540 – Thomas Cromwell bị xử tử theo lệnh của vua Anh Henry VIII vì tội mưu phản.
Cea mai favorabilă opţiune e să sugerăm alegerea... unui cancelar suprem mai puternic... unul care ar putea controla birocraţii... şi să ne asigure justiţie.
Lựa chọn tốt nhất là thúc đẩy 1 cuộc bầu cử... để bầu ra 1 thủ tướng tối cao mạnh hơn... người mà có thể điều khiển được những người khác... và cho chúng ta công lý.
Când șapte dintre acești imigranți au fost luați ostatici la granița dintre Austria și Cehoslovacia de către niște teroriști arabi în 1973, cancelarul austriac Bruno Kreisky a închis agenției evreiești accesul la tabăra de tranzit de la Schonau.
Khi bảy người di cư trong số này bị bắt làm con tin tại biên giới Áo-Tiệp Khắc bởi các chiến binh Ả rập Palestine vào tháng 9 năm 1973, Thủ tướng Áo Bruno Kreisky đã đóng cửa cơ sở quá cảnh Do thái tại Schönau, Hạ Áo.
Cancelarul şi cu mine ne cunoaştem de multă vreme.
Chánh án và tôi đang trên đường về
Încă... Cancelar?
Thừa Tướng... à?
Ar trebui să-mi spui " Lord Cancelar ".
Ngươi phải gọi ta là Tào thừa tướng.
Conservatoarea Angela Merkel devine prima femeie cancelar al Germaniei.
Angela Merkel trở thành nữ Thủ tướng đầu tiên của nước Đức.
Au uneltit împreună cu noi uciderea Cancelarului lor.
Họ đã âm mưu cấu kết với chúng tôi để ám sát chính thống soái của họ.
Vă rog să- I primiţi cum se cuvine...... pe cancelarul nostru Adam Sutler!
Xin các bạn hãy nồng nhiệt chào đón...... Đại Pháp Quan Adam Sutler của chúng ta!
Îmi amintesc aceste camere fiind mai mari când eram eu cancelar.
Tôi nhớ không nhầm thì căn phòng này rộng hơn... hồi tôi còn làm Trạm Trưởng.
Sunteţi Cancelarul meu.
Ngài là Thừa Tướng.
E în legatură cu viitorul, D-nă Cancelar.
Đó là tương lai, thưa bà Thống soái.
Sunt fericit pentru Cancelar.
Nhờ hồng phúc của đại vương
L-am minţit pe Cancelar.
Thần đã nói dối Thừa Tướng.
D-le Cancelar, ştiu că nimeni nu vrea să discute despre asta dar dacă e să ne pregătim pentru orice eventualitate, atunci nu mai putem amâna lucrurile.
Đại pháp quan, tôi biết không ai muốn bàn chuyện này nhưng nếu ta muốn sẵn sàng cho mọi tình huống thì ta không thể lờ lâu thêm nữa.
Cum doriţi, Doamnă Cancelar.
Sẽ theo ý của bà, thưa bà Thống soái.
Cu tot respectul... ambasadorii cancelarului suprem doresc să urce la bord imediat.
Với tất cả sự tôn trọng... các đại sứ của Thủ tướng mong được lên tàu ngay lập tức.
Într-atâta s-a obrăznicit Niflheim, încât îşi trimite în solie însuşi cancelarul?
Có phải Neiflhem đã phát triển quá phải không mà họ lại gửi thủ tướng của mình đi làm đặc phái viên?
Se spune că cancelarul Willy Brandt și ministrul de interne Hans-Dietrich Genscher ar fi refuzat o ofertă a Israelului de a trimite un grup de agenți speciali în Germania.Germanii spun că o astfel de ofertă din partea Israelului nu a existat.
Đã có thông tin rằng chính quyền Đức, dưới sự lãnh đạo của Thủ tướng Willy Brandt và Bộ trưởng nội vụ Hans-Dietrich Genscher, từ chối đề xuất của Israel gửi một đơn vị lực lượng đặc biệt tới Đức.
Sună-l pe cancelarul german.
Gọi điện cho đại sứ Đức.
Vă rog să-I primiţi cum se cuvine pe cancelarul nostru Adam Sutler!
Xin hãy nổ một tràng pháo tay nồng nhiệt cho Đại pháp quan Adam Sutler của chúng ta!
Imediat după aceea, profesorul a chemat–o pe Terra să–l însoţească la cancelarie.
Một lúc sau thầy giáo điềm tĩnh gọi em Terra theo thầy lên văn phòng ông hiệu trưởng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancelarie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.