calvar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calvar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calvar trong Tiếng Rumani.
Từ calvar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thử thách, sự thử thách, bằng chứng, nước đời, ấn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calvar
thử thách(ordeal) |
sự thử thách(ordeal) |
bằng chứng
|
nước đời(calvary) |
ấn bản
|
Xem thêm ví dụ
Calvarul a luat sfârşit, nenorocitule! Kỷ lục đã bị phá, thằng chó. |
Din cauza aceasta, multă vreme viaţa noastră a fost un calvar. Vì vậy, suốt một thời gian dài, gia đình tôi luôn luôn lục đục. |
Ne-ar putea face viata un calvar. Họ có thể biến cuộc sống của chúng ta thành địa ngục. |
Nimeni nu a putut să dovedească vreodată că această biserică a fost construită pe Calvar, unde a murit Isus Cristos. Không ai có thể chứng minh rằng nhà thờ này được xây trên chỗ Sọ, nơi Giê-su bị giết. |
Nu mă pune să îndur acest calvar. Đừng mang em ra thử lửa như thế này... |
El asociază campania sa în favoarea supremaţiei albilor cu o redeşteptare religioasă şi declară că acelora care iau parte la această campanie le va „fi acordată forţa îndrumării divine şi curajul Celui care a murit pe Calvar [Isus Cristos]“. Ông liên kết chiến dịch của ông để dành ưu thế cho người da trắng với việc phục hưng tôn giáo và nói rằng những người tham gia vào chiến dịch đó sẽ “được ban cho sức mạnh nhờ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, được ban cho sự can đảm của đấng đã chết tại đồi Sọ [Giê-su Christ]”. |
Cum pot părinţii să răzbească prin tot acest calvar? Làm thế nào cha mẹ có thể đương đầu với nỗi đau buồn này? |
Mi se pare un calvar. Nghe như địa ngục ấy nhỉ. |
Mama îmi face deja viaţa un calvar. Ta đã có một người mẹ khiến ta khốn khổ, thế là quá đủ rồi. |
Conform legendei locale, Veszprém a luat ființă pe șapte dealuri: Várhegy (Dealul Castelului), Benedek-hegy (Dealul Sf. Benedict), Jeruzsálem-hegy (Dealul Ierusalimului), Temetőhegy (Dealul cimitirului), Gulyadomb (Dealul Ciurdei), Kálvária-domb (Dealul Calvariei), și Cserhát. Bảy ngọn đồi Várhegy (Castle Hill), Benedek-hegy (Thánh Benedict Hill), Jeruzsálem-hegy (đồi Jeruzsálem), Temetőhegy (đồi Temető), Gulyadomb, Kálvária-domb, và Cserhát. |
Dacă actorii violenţi sunt singurii care sunt prezentaţi pe prima pagină constant şi atrag atenţie internaţională asupra situaţiei din Palestina, atunci devine foarte greu pentru liderii nonviolenţi să îşi convingă comunităţile că nesupunerea civilă e o opţiune viabilă pentru ieşirea din calvarul lor. Nếu những diễn viên bạo lực là những người duy nhất liên tục xuất hiện trên trang bìa và thu hút sự chú ý của quốc tế tới vấn đề Palextin, sẽ rất khó cho những người lãnh đạo phi bạo lực giải thích với cộng đồng của họ rằng sự bất tuân dân sự là một giải pháp khả thi để giải quyết tình hình của họ. |
Cartea lui Linda Lovelace este intitulată Calvarul şi este într-adevăr ceva. Cuốn sách của Linda Lovelace được đặt tên là Nỗi Thống Khổ, và nó đúng như vậy. |
În timpul întregului calvar, Pedro al II-lea nu a arătat nici o emoție, ca și cum ar fi fost indiferent cu privire la rezultat. Trong suốt cuộc đảo chính, Pedro II không thể hiện xúc động, như thể không quan tâm về kết quả. |
▪ Cu privire la ce este asigurată omenirea şi un infractor prin promisiunea făcută de Isus la Calvaria? □ Lời hứa của Giê-su tại Chỗ Sọ bảo đảm gì cho nhân loại và cho một tên tội phạm? |
Pentru ei, aşteptarea este un calvar. Đối với họ, chờ đợi là một cực hình. |
Însă alţi chiriaşi sunt răi; ei distrug locuinţa în care stau şi le fac vecinilor viaţa un calvar. Nhưng số khác lại là người xấu; họ làm hư tài sản và quấy nhiễu người xung quanh. |
Viaţa noastră e un calvar. Cuộc đời chúng tôi là một chuỗi không dứt những giờ làm đêm kinh hoàng. |
Vei continua să le faci viata un calvar? Vậy anh định là cứ tiếp tục hành họ bọn họ? |
Linda, am citit cartea ta, Calvarul, şi găsesc că este foarte greu să se creadă că eşti o persoană schimbată. Linda, tôi đã đọc cuốn sách của cô, Nỗi Thống Khổ, và tôi vẫn thấy rất khó để liên hệ với cô và rất khó để tin là cô đã trở thành một con người khác. |
Şcoala a devenit un calvar. Đối với tôi, đi học là một cơn ác mộng. |
În ziua de azi parcă nu avem niciodată suficient timp ca să le facem pe toate, iar faptul de a ne gândi la celelalte lucruri pe care ar trebui să le facem ar putea transforma aşteptarea într-un adevărat calvar. Ngày nay dường như người ta không bao giờ có đủ thì giờ làm tất cả mọi điều, và khi nghĩ đến những điều khác mình sẽ phải làm lại càng khiến người ta càng khó chờ đợi hơn. |
Totul mi se părea un calvar. Tất cả điều đó thật là một thử thách. |
In afara de traume psihologice ale calvarului lor, Ambele sunt nevătămat și sănătos. Ngoài chấn thương về tâm lý trong thử thách vừa qua, cả hai đều không bị tổn hại gì và vẫn khoẻ mạnh. |
Asemenea unor locatari turbulenţi, ei pot transforma într-un calvar viaţa celorlaţi oameni. Giống như những người thuê nhà hay phá rối, họ có thể làm khổ đời sống của người khác. |
Scripturile de la Matei pînă la Apocalips au fost scrise în limba greacă, iar acest cuvînt grecesc a fost folosit la consemnarea afirmaţiilor făcute de Domnul Isus Cristos cînd suferea pedeapsa cu moartea pe un stîlp de tortură, pe Calvaria, în ziua de 14 Nisan, anul 33 e.n. Phần Kinh-thánh từ Ma-thi-ơ đến Khải-huyền được viết bằng tiếng Hy-lạp, và chữ Hy-lạp nầy đã được dùng để ghi lại lời của Chúa Giê-su khi ngài chịu đau đớn đến chết trên cây khổ hình tại Chỗ Sọ vào ngày 14 Ni-san năm 33 tây lịch. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calvar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.