calma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calma trong Tiếng Rumani.

Từ calma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là làm dịu, xoa dịu, làm yên, yên lặng, dịu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calma

làm dịu

(salve)

xoa dịu

(mollify)

làm yên

(becalm)

yên lặng

(quiet)

dịu đi

(soften)

Xem thêm ví dụ

Cred ca trebuie sa te calmezi.
Em nghĩ anh cầ đội của mình
Ce îi poate ajuta pe copii să-şi păstreze calmul?
Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?
Incearcă să te calmezi, Yuri!
Bình tĩnh đi, Yuri.
Nu-mi spune să mă calmez.
Đừng bắt tôi phải bình tĩnh.
Nu înteleg cum poti să fii atât de calm!
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
Calmează-te, Nate!
Bình tĩnh đi, Nick.
" Acum ", a declarat Gregor, bine conştienţi de faptul că el a fost singurul care a păstrat calmul său.
" Bây giờ, " Gregor, cũng nhận thức được rằng ông là người duy nhất đã giữ bình tĩnh của mình.
Calmează-te...
Từ từ cái coi nào.
Am împărtăşit dragostea, rugăciunile, amintirile şi mărturii calme când a trecut prin încercări grele.
Chúng tôi đã chia sẻ tình yêu thương, những lời cầu nguyện, những kỷ niệm, và những chứng ngôn dịu dàng khi em gái tôi trải qua thử thách khó khăn này.
Calmează-te, bine?
Bình tĩnh được không?
Întrebări, calm şi fii drăguţ
Câu hỏi, trầm tĩnh, và thật dễ thương
Fii calm, Chang.
Bình tĩnh nào, Chang.
Cineva poate doar să-şi imagineze măreţia calmă a momentului în care Domnul a spus: „N-ai avea nicio putere asupra Mea dacă nu ţi-ar fi fost dată de sus” (Ioan 19:11).
Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Tu eşti noul meu asistent, trimis chiar dacă nu am cerut unul, de Societatea Ştiinţifică de calmare a stresului şi suferinţelor.
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
Întreruptorii violenţei erau din acelaşi grup, aveau credibilitate, încredere, acces, la fel ca lucrătorii medicali din Somalia, dar pentru altă categorie, instruiţi în persuasiune, calmarea oamenilor, amânare, reintegrare.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Deşi am fost trist şi dezamăgit, mi-am păstrat calmul profesional.
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
După întoarcerea lor la Londra, fostul său soț, Holman Leigh, care continua să aibă o influență puternică asupra sa, a stat alături de cuplu, pentru a calma-o pe Vivien.
Sau khi trở về London, chồng cũ của bà Leigh Holman, người vẫn có ảnh hưởng lớn với bà, đến sống cùng nhà Oliviers và giúp bà trấn tĩnh tinh thần.
Calmează-te numai.
Xin em bình tĩnh lại.
Sunt un om calm.
Tôi là người bình tĩnh.
„Cel fără minte îşi iese cu totul din fire, dar cel înţelept îşi păstrează spiritul calm până la capăt.“ (Proverbele 29:11)
“Kẻ ngu-muội tỏ ra sự nóng-giận mình; nhưng người khôn-ngoan nguôi lấp nó và cầm-giữ nó lại”.—Châm-ngôn 29:11.
Calmează-te, dragă.
Bình tĩnh, em yêu!
Rămâneţi calmi.
Bình tĩnh.
Totuşi, după un timp, s-a întors cu scaunul său înapoi lângă ceilalţi şi, cu resemnare calmă, s-a pregătit să se lase ajutat să iasă din el.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Priviţi cât e de calm.
Nhìn xem nó bình thản thế nào.
Atenţia plină de iubire a lui Iehova nu trezeşte oare în tine un sentiment liniştitor de calm şi încredere?
Nhờ sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va bạn không có cảm giác bình thản và đầy tin cậy sao?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.