cafea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cafea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafea trong Tiếng Rumani.
Từ cafea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cà phê, hạt cà phê, hột cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cafea
cà phênoun La cafenea, bea cafea în loc de cola sau suc. Tại một quán cà phê, uống cà phê thay vì than cốc hoặc nước trái cây. |
hạt cà phênoun (sămânță a cafeului) N-am idee de când e cafeaua aia acolo. Không biết số hạt cà phê đó đã ở đấy bao lâu rồi. |
hột cà phênoun (sămânță a cafeului) |
Xem thêm ví dụ
Vrei nişte cafea? Có muốn chút cà phê không? |
Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
" Ce zici de o cafea sau ceva de baut sau cina sau un film atat cat vom trai. " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Faţă de tot, în afară de cafea. Tất cả trừ cà phê. |
Ceştile de cafea din cafenea. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
O cafea? Uống chút cà phê nhé? |
Ai vrea să bem o cafea împreună vreodată? Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó? |
Este doar o ceaşcă de cafea. Một ly cf thôi mà phải không? |
Ceea ce mi s-a părut cel mai fascinant, au și plătit pentru pauza de cafea la una dintre conferințele despre aplicarea legii, spre începutul acestui an. Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay. |
Accesat în 9 iulie 2015. ^ „CAF Calendar - CAF Calendar of Events and Meetings 2015”. cafonline.com. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2015. ^ “CAF Calendar - CAF Calendar of Events and Meetings 2015”. cafonline.com. |
E ca atunci cand esti indragostit, in Paris, pentru prima data, dupa ce- ai baut trei cafele mari. Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso. |
Nu i-a păsat de răspunsul meu şi m-a admonestat din nou să beau cafea. Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê. |
Vor cafea la discreţie. Họ muốn được châm cà phê không giới hạn. |
O să fac cafea. Em pha ít cà phê. |
[ Davis ] Nu ar trebui să fie consumul de cafea. Đáng lẽ tôi không nên uống cà phê. |
Ai ceva cafea? Bà có cà phê không? |
Pistoale şi cafea. Súng lục và cà-phê. |
Cu cât mai repede primesc cafea, cu atât mai repede am plecat. Tôi có cà phê càng nhanh, tôi ra khỏi đây càng nhanh. |
I-a spus mamei ei: „Mamă, de acum înainte, să nu îmi mai pui cafea în lapte. Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe. |
L-a lovit cu un ibric plin cu cafea fierbinte. Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng. |
Îmbraci o uniformă, și devii invizibil până când cineva se supără pe tine din cine știe ce motiv cum ar fi că ai blocat traficul cu camionul tău sau iei o pauză prea aproape de locuința lor, sau bei cafea în restaurantul lor, şi atunci vin și vorbesc urât cu tine, şi îți spun că nu ai ce căuta în apropierea lor. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
O prostioară copilărească, dar gândiţi- vă ce diferenţă faţă de o echipă care n- a făcut asta, au luat cei 15 euro, i- au pus în buznar, poate şi- au luat o cafea, şi echipe care au împărtăşit această experienţă prosocială în care s- au adunat cu toţii să cumpere ceva pentru o activitate de grup. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Vrei cafea, Shashi? Em uống cà phê nhé Shashi? |
Aparţine unui internet cafe din apropiere de Germantown. Đến 1 quán cà phê Internet bên ngoài Germantown. |
Nu ştim nimic despre cafea. Chúng ta không biết gì về cà-phê. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.