café trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ café trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ café trong Tiếng Hà Lan.
Từ café trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiệm cà phê, Quán bar, quán bar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ café
tiệm cà phênoun Ik heb hem gezegd dat je in het café was. Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê. |
Quán barnoun Het café heet 'Het wonder van de wetenschap'. Quán bar được gọi là Điều Kì Diệu Của Khoa Học. |
quán barnoun Mijn vader zei altijd, een leeg café is een triest café. Bố tôi luôn nói rằng quán bar vắng là quán bar chán ngắt. |
Xem thêm ví dụ
Jullie weten niets van een café. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
Je doet de overall aan en je wordt onzichtbaar totdat iemand zich opwindt, om welke reden dan ook: omdat je het verkeer blokkeert, of je pauzeert te dicht bij hun huis, of je drinkt koffie in hun café. Ze gaan je met de nek aankijken, en zeggen dat je niet in hun buurt mag komen. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Is dit jullie vijfde café? Các anh ở trong năm quán rượu nào? |
Toen een café in Sydney werd overvallen door een terrorist, had hij een geweer... en een iPad bij. Khi một quán cafe ở Sydney bị một gã khủng bố kiểm soát, gã đi vào với một khẩu súng trường... và một cái iPad. |
Ik dacht aan het café. Tớ chỉ đang nghĩ đến quán rượu. |
Het was cruciaal dat ik de eerste was in een nabijgelegen café met verlengkabels en laders om mijn vele toestellen op te laden. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Ja, we hebben Miss Belyakov gevolgd tot een café in deze markt. Vâng, chúng tôi lần theo cô Belyakov đến một quán cafe ở trong khu chợ này. |
De dag daarna in Warren (Michigan) zag hij zijn vrouw, Kim, John Guerrera zoenen op de parkeerplaats van het Hot Rock Café. Một ngày sau, tại Warren, Michigan, anh bị bắt tiếp vì hành hung bảo vệ quán bar John Guerrera ở khu đỗ xe của quán Hot Rock Café sau khi nhìn thấy Guerrera hôn vợ mình. |
Ja, ze hadden ook een café. Phải, nhưng họ có quán cà phê nữa. |
Café Anemone Café Bạch Cúc |
Daarna maakte hij zijn debuut in de cast van Smokey Joe's Cafe. Bài hát cũng được hát trong phim ca nhạc Smokey Joe's Cafe. |
We begonnen meteen groot in het eerste café. Chúng tôi đánh vào quán rượu và chúng tôi không say không về. |
Van 'Grizzly Bear' in de douche tot 'Sigur Ros' vanuit een café in Parijs. Từ Grizzly Bear trong phòng tắm tới Sigur Ros đang diễn trong quán cafe ở Paris. |
Het begon als je vaders café Lúc ban đầu đây là quán cà phê của bố anh |
De waarheid was dat hij in het café was. Sự thật là ông ấy ở quán bar. |
Op de terugweg na de verontschuldiging stopten we bij een café voor een milkshake." Trên đường về, dừng lại ở một tiệm cà phê để uống sinh tố." |
Pia en ik waren eens op weg naar een café in de buurt toen we langs een man liepen, die voor een goed doel collecteerde. Pia và tôi đang trên đường đến một quán cà phê và chúng tôi đi qua một người đàn ông đang gom góp tiền cho từ thiện. |
In een druk café in de havenstad Zihuatanejo nodigde een Getuige een buitenlands echtpaar uit bij haar aan tafel te komen zitten, omdat alle andere plaatsen bezet waren. Trong một quán cà phê đông khách ở phố cảng Zihuatanejo, một Nhân Chứng mời hai người ngoại quốc ngồi chung bàn vì quán đã hết chỗ. |
We voeren een gesprek met iemand en dan denken we ineens aan die keer dat we Hugh Jackman in een café zagen. Trong khi đang ngồi nói chuyện với ai đó, ta lại chợt nhớ đến cái lần gặp Hugh Jackman trong quán cà phê. |
Alleen een café waar vanuit de hacker werkte, maar ik zit nu in hun systeem. Chỉ biết cái quán mà tay hacker làm việc, nhưng tôi đã vào hệ thống. |
Er werd me verteld dat mijn vader het café eerst runde, maar ik heb er bijna geen herinneringen over thoạt đầu bố tôi đã mở một quán cà phê, nhưng tôi hầu như không có chút ký ức gì về chuyện đó |
Als hij kwaad werd in een café, maakten alle aanwezigen zich haastig uit de voeten en klommen zelfs het raam uit om zijn klappen te ontlopen. Khi anh nổi giận tại một quán rượu, ai nấy đều bỏ chạy tán loạn, ngay cả trèo ra cửa sổ để không bị anh đánh. |
Van liefde gesproken, ik ben verliefd op je vanaf het eerste ogenblik dat ik je zag, en je moeder ontmoette in het Mogador Café enkele maanden geleden Nếu nói về tình yêu, thì anh đã yêu em ngay từ giây phút đầu tiên anh nhìn thấy em, đi cùng với mẹ em ở quán cà- phê Mogador rất lâu trước đây |
Ik ging naar ouwe Jan's café Tôi đi xuống phòng rượu của ông bạn cũ Joe |
Ik bleef toevallig in een cafe in deze plaats hangen. Tôi đã làm ở một quán cà phê ở trong thị trấn này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ café trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.