buurman trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buurman trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buurman trong Tiếng Hà Lan.
Từ buurman trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hàng xóm, láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buurman
hàng xómnoun Hij keek er vooral naar uit om langs het huis van de buurman te lopen. Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm. |
láng giềngnoun Ze dachten dat het het werk was van een buurman. Những người ở đó vẫn tưởng là do nước láng giềng làm. |
Xem thêm ví dụ
Vergeet nou dat u arts bent. U bent hier als buurman. Ông không thể quên mình là một bác sĩ sao, cứ coi như ông tới đây như một người hàng xóm? |
Wil iedereen zich even naar zijn buurman draaien, alsjeblieft. Tất cả các bạn hãy quay qua người bên cạnh mình nào. |
Toen zij dat hoorde, haastte de vrouw zich naar de buurman en vroeg: „Zijn er hier Jehovah’s Getuigen?” Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” |
Na enkele maanden wachten, werd de buurman ongeduldig en eiste terugbetaling. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
Ik ben hier omdat ik verbaal was aangevallen door mijn buurman Tao ở đây vì tôi đã tấn công thằng hàng xóm. |
Ja, de allereerste uitgave van Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence gaf haar lezers de raad: „Als gij een buurman of vriend hebt van wie gij denkt dat hij geïnteresseerd zou zijn in of voordeel zou kunnen trekken van de onderwijzingen [in dit tijdschrift] zoudt gij die onder zijn aandacht kunnen brengen; aldus het Woord predikend en alle mensen goeddoend naar gij gelegenheid hebt.” Thật thế, ngay số đầu tiên của tờ báo Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) có khuyên độc giả: “Nếu bạn có một người láng giềng hoặc người bạn và bạn nghĩ rằng người đó sẽ chú ý đến hoặc có được lợi ích qua sự dạy dỗ [của tạp chí này], bạn có thể lưu ý người đó; như vậy bạn có dịp rao giảng Lời Đức Chúa Trời và làm điều thiện cho tất cả mọi người”. |
De Onafhankelijkheidsoorlog trof ons vreselijk, zette families tegen elkaar op en buurman tegen buurman. Cuộc đấu tranh giành tự do tác động đến chúng tôi rất khủng khiếp. các gia đình, những người hàng xóm trở nên thù địch nhau. |
Niet lang na de verkoop verkocht de buurman zijn eigen boerderij en de van Leonards familie gekochte boerderij samen, waardoor de waarde en dus ook de verkoopprijs hoger was. Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao. |
Onze buurman kweekte fruit en groenten. Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau. |
Elk jaar kijken we toe als Ebenezer Scrooge zijn wonderbaarlijke metamorfose van een harteloze kluizenaar tot een opgewekte buurman vol kerstvreugde ondergaat, en we voelen de aandrang om de Scrooge in ons los te laten. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
Toen we een keertje bijna niets te eten hadden, bracht een vriendelijke buurman ons een zelfgemaakte kerrieschotel. Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi. |
Een buurman die vlakbij hem zat, hoorde het gesprek dat Scott met de persoon die naast hem zat voerde: Một người hàng xóm ngồi gần bên tình cờ nghe cuộc chuyện trò của Scott với người ngồi cạnh anh: |
We zijn gegaan van traditioneel autobezit naar auto- deel bedrijven -- zoals Zipcar en GoGet -- naar rit- deel platformen die ritten koppelen naar de nieuwste methode, rechtstreekse autoverhuur, waarbij je feitelijk geld kan verdienen door die auto die 23 uur per dag stil staat te verhuren aan je buurman. Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn. |
Uw pinken moeten die van uw buurman licht aanraken. Quý vị phải để ngón tay út chạm vào người bên cạnh. |
Neal had meer dan twintig jaar ervaring in de journalistiek, maar hij maakt ons duidelijk dat hij er niet is al journalist maar als buurman die wil helpen. Neal có hơn hai mươi năm kinh ngiệm viết báo, nhưng ông nói rõ ông không ở đây với tư cách một phóng viên, mà là người hàng xóm muốn giúp đỡ. |
Hij keek er vooral naar uit om langs het huis van de buurman te lopen. Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm. |
Dat is heel cool -- je kan het meenemen naar Londen of Siberië en je buurman kan je thuis bellen en je mobiel gaat over, omdat alles in het doosje zit. Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung. |
Wat is het probleem, buurman? Chuyện gì xảy ra vậy anh bạn? |
Als een medescholier ons er dus van probeert te overtuigen dat het ouderwets is om naar bijbelse maatstaven te leven, of als een buurman ons ertoe wil brengen er een materialistische instelling op na te gaan houden, of als een collega subtiel druk op ons uitoefent om ons door de bijbel geoefende geweten geweld aan te doen, of zelfs als een medegelovige op grond van zijn eigen mening kritische, negatieve opmerkingen over anderen in de gemeente uit, dienen wij wat zij zeggen niet klakkeloos in ons op te nemen. Vậy nếu một bạn học cố thuyết phục bạn tin rằng sống theo tiêu chuẩn Kinh-thánh là lỗi thời, hoặc nếu người hàng xóm hay ảnh hưởng bạn để có thái độ chú trọng vật chất, hoặc nếu một bạn đồng nghiệp khéo léo ép bạn làm trái với lương tâm được Kinh-thánh dạy dỗ, hoặc cho dù một người đồng đức tin có nói điều gì tiêu cực, chỉ trích người khác trong hội thánh theo quan điểm riêng, thì đừng nghe những gì họ nói. |
Zijn buurman vertelde hoe hij heette. Người ngồi cạnh anh cho biết tên của mình. |
Ben ik de persoon die je bewust niet aanvaardt als je kind of je broer of je zuster of je moeder of je vader, je buurman, je neef, je oom, de president, je politieagent of brandweerman? Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn? |
Hallo buurman. À... chào anh hàng xóm |
" Ik begrijp echt, en ik waardeer echt, dat iemand zijn buurman moet liefhebben als zichzelf. " Tôi thật sự hiểu, và tôi thật sự đánh giá cao việc một người yêu những người xung quanh như yêu chính họ. |
In dit geval zag een buurman het. Và trong trường hợp này, một người hàng xóm đã thấy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buurman trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.