buur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buur trong Tiếng Hà Lan.
Từ buur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bên, hàng xóm, láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buur
bênnoun adposition Ze zeggen dat hier in de buurt een schat begraven ligt. Người ta đồn rằng kho báu được chôn ở bên cạnh. |
hàng xómnoun Ja, het zijn m'n buren en ik word ziek van ze. Phải, họ là hàng xóm của em, và họ làm cho em muốn ói. |
láng giềngnoun De extra exemplaren geven we aan onze buren. Chúng tôi dùng các tạp chí có dư làm quà cho những người láng giềng của mình. |
Xem thêm ví dụ
Bij het volgende bezoek zat het gezin met vrienden en buren klaar voor de bijbelstudie! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Kunt u met bepaalde buren niet opschieten? Có gia đình nào trong khu phố anh mà anh không thân thiện không? |
Uw buren zijn om 01:00 uur overleden. Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
Nu doet Jezus opnieuw een poging om zijn vroegere buren te helpen. Giờ đây, Chúa Giê-su lại cố gắng giúp những người từng là láng giềng của mình. |
Draai je om en kijk naar je buren. Đối mặt với họ. |
De hond van de buren houdt me wakker, en schijnt niet vatbaar voor vergif te zijn. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Ook veel van de buren hebben huizen en erven die wel op vestingen lijken. Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
▪ „Wij moedigen onze buren aan eens stil te staan bij de geweldige toekomst die de bijbel ons biedt. ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
Bovendien hoeft u niet gehuwd te zijn om de geboden te onderhouden en zorgzaam familie, vrienden en buren te bejegenen. Ngoài ra, các chị em không cần phải kết hôn mới tuân giữ các lệnh truyền và nuôi dưỡng gia đình, bạn bè và láng giềng. |
Ze monitoren de positie van hun buren. Chúng tự theo dõi vị trí của nhau. |
Het zijn je buren. Hàng xóm của anh. |
Hij heeft nog nooit van buren gehoord. Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm. |
Door daar te zijn kwam ik er al snel achter dat als mensen in de Blauwe Zone ouder worden, en feitelijk gedurende hun hele leven, ze altijd omgeven zijn door familie en vrienden, door buren, de pastoor, de barman, de kruidenier. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Door onze buren praktische hulp te bieden, kunnen we misschien vooroordelen wegnemen Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến |
Aangezien Benjamin niet aan deze rituelen deelnam, voorspelden buren en familieleden dat hij door de geest van zijn overleden vader gestraft zou worden. Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt. |
Enkele zendingspresidenten vertelden ons dat veel fijne leden zich als het ware gecamoufleerd hebben voor hun buren en collega’s. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Destijds genoten de joden in Frankrijk betrekkelijke vrede en harmonie met hun buren die het christendom beleden, waardoor Rasji meer vrijheid voor zijn studie had. Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật. |
Dat omvat buren, collega’s, klasgenoten en mensen die we bij onze prediking ontmoeten. “Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức. |
(Mattheüs 13:54-58; Markus 6:1-3) Jammer genoeg redeneerden Jezus’ vroegere buren: ’Deze timmerman is gewoon een stadgenoot van ons.’ (Ma-thi-ơ 13:54-58; Mác 6:1-3) Đáng tiếc thay, những người từng là láng giềng của Chúa Giê-su đã lý luận: ‘Người thợ mộc này chẳng qua chỉ là người địa phương như chúng ta thôi’. |
Vrienden, familieleden en buren werden uitgenodigd om toeschouwers te zijn bij het brengen van het offer. “Bạn bè, quyến thuộc và hàng xóm được mời đến để quan sát lúc cúng kiến. |
Vraag u af: wanneer heb ik voor het laatst een van m’n buren, een collega, een klasgenoot, iemand van het ziekenhuispersoneel, een winkelier of iemand anders die me heeft geholpen bedankt? Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Voor mij, het geluid van een steel- guitar, omdat een van de buren van mijn ouders me net zo'n ding hadden gegeven. Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi. |
Vooral als je honger hebt, en je kinderen hebben honger, en de kinderen van de buren hebben honger, en je hele buurt heeft honger, dan ben je behoorlijk kwaad. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
Veel buren komen om bijbelstudie vragen. Nhiều người láng giềng đến xin học hỏi Kinh-thánh với họ. |
Het was Maximilian Brock, een van onze buren, en ik bad dat hij me niet had gezien. Đó là Maximilian Brock, một người hàng xóm của Buckshaw, và tôi cầu cho ông ta đừng nhìn thấy tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.