bursztyn trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bursztyn trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bursztyn trong Tiếng Ba Lan.
Từ bursztyn trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hổ phách, Hổ phách, huyết phách, Hổ phách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bursztyn
hổ pháchnoun Nie mogłem pozwolić by kolejny z naszych braci został oblany bursztynem. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
Hổ pháchnoun (odcień żółtopomarańczowy) Nie mogłem pozwolić by kolejny z naszych braci został oblany bursztynem. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
huyết pháchnoun |
Hổ phách
Nie mogłem pozwolić by kolejny z naszych braci został oblany bursztynem. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
Xem thêm ví dụ
W każdym razie Pliniusz Starszy powoływał się na niego jako na znawcę regionów obfitujących w bursztyn. Dù gì đi nữa, ông Pliny cho biết ông Pytheas là một người thông thạo những vùng sản xuất hổ phách. |
Nieznany bliżej kamień szlachetny — być może hiacynt, opal lub turmalin — albo bursztyn. Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch. |
Wszyscy pewnie wiecie, że gdybyśmy znaleźli owada w bursztynie i wwiercilibyśmy się w niego pobierając próbkę i sklonowalibyśmy ją kilkukrotnie, mielibyśmy pokój pełen komarów. Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi. |
Ktoś odtwarza dinozaury, uzyskując ich DNA z prehistorycznego bursztynu. Có ai đó đang tái tạo lại bọn khủng long bằng cách trích xuất tế bào ADN của chúng từ hổ phách thời tiền sử. |
Ponieważ DNA dinozaura które było uwięzione w bursztynie dało nam pewien rodzaj podpowiedzi że te małe obiekty mogłyby być uwięzione i zrobione by zdawały wrażenie cennych, niż wyglądały jak orzechy. Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá, hơn là vẻ ngoài - những hạt giống. |
Ich stan jest fenomenalny, tak jak w przypadku owadów w bursztynie. Và công tác bảo tồn, một lần nữa, giống như những con côn trùng [hổ phách], thật phi thường. |
A może moje włosy błyszczą jak bursztyn, dopełniając urodę mojej twarzy, nadając nocy odrobinkę magii? Có lẽ tóc tôi trông như một tác phẩm điêu khắc bóng bẩy ôm lấy gương mặt một cách hoàn hảo, và mang chút màu nhiệm vào buổi tiệc đêm. |
Skończy się bursztyn, a ich szczątki zostaną. Kể cả nếu như các mỏ hổ phách khô lại, thì vẫn còn xương... |
Historycy sugerują, że jego mocodawcami byli massalijscy kupcy, którym zależało na znalezieniu drogi morskiej do dalekich krain znanych z posiadania bursztynu i cyny. Thay vì vậy, các học giả cho rằng những thương nhân ở Massalia đã giao và tài trợ cho ông thực hiện chuyến đi này. Họ cử ông đi để tìm ra hải trình đến những nơi xa xôi mà họ biết ở đó có hổ phách và thiếc. |
Nie mogłem pozwolić by kolejny z naszych braci został oblany bursztynem. Tôi không để bất cứ anh em nào của mình phải gục chết trong hổ phách. |
Zawsze ćwiczą ten idealny odcień bursztynu? Luôn luôn phải thực hành việc sơn lá vàng cho cả khu rừng, nhỉ? |
Jednak pozostały po nich jedynie kości i bursztyny. Nhưng những gì còn sót lại của chúng cũng chỉ là xương và hóa thạch. |
Spod wody wydobyto istne skarby: sztabki miedzi (prawdopodobnie z Cypru), bursztyn, kananejskie dzbany, wyroby z hebanu, ciosy słoni, kolekcję złotej i srebrnej biżuterii z Kanaanu oraz skarabeusze i inne przedmioty z Egiptu. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bursztyn trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.