burgerlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burgerlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burgerlijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ burgerlijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công dân, dân sự, thường dân, dân dụng, tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burgerlijk
công dân(civic) |
dân sự(civilian) |
thường dân(civilian) |
dân dụng(civil) |
tư sản(bourgeois) |
Xem thêm ví dụ
Hij vocht tot het einde, steeds meer gepassioneerd voor de bestrijding van corruptie en armoede. Niet alleen moeten ambtenaren eerlijk zijn, maar burgers moeten samen hun stem laten horen. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Een anonieme burger... heeft alles op video vastgelegd... Còn bây giờ, một người muốn giấu tên đã tình cờ ghi hình lại được toàn bộ vụ việc. |
Tajra merkt op: „Festus zag snel dat er werd beraamd een Romeins burger te lynchen.” Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”. |
Het is tevergeefs dat de burgers zich „reinigen” volgens heidense riten. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
Alle burgers zijn onschuldig, begrepen? Dân thường vô tội. |
We bereikten dit jaar een kantelpunt waar groen leven, ontwerpen, investeren en produceren door een kritieke massa van burgers, ondernemers en ambtenaren werd gezien als het meest patriottische, kapitalistische, geopolitieke en concurrerende wat ze konden doen. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Wij doen onze testen als de burgers slapen. Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ. |
Hun burgers hebben toegang tot de stembus. Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu. |
Deze documenten zijn bindend voor de patiënt (of zijn erfgenamen) en bieden de artsen bescherming, gezien de uitspraak van Opperrechter Warren Burger dat een aanklacht wegens nalatigheid „niet ontvankelijk” zou worden verklaard als met een dergelijke ondertekende verklaring afstand is gedaan van het recht op schadeloosstelling. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
We gaan naar het Zuiden als burgers uit de neutrale staat Kentucky om de Zuidelijke zaak te dienen. Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam. |
Daarmee schaart Hij ons in de rangen van hen die naar vrede verlangen, vrede verkondigen, aan vrede werken, maar die tevens burgers van hun land zijn en onderworpen aan de wetten van hun regering. Điều này đặt chúng ta vào vị thế của những người mong mỏi hòa bình, những người giảng dạy về hòa bình, những người vận động hòa bình, nhưng cũng là những công dân của các quốc gia và phải phục tùng theo các luật pháp của chính quyền mình. |
In dit tijdperk zijn er meer burgers door oorlogen om het leven gekomen dan ooit tevoren. Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết. |
We kunnen onze kinderen geen bewerkte rommel blijven geven, vol chemicaliën, en dan verwachten dat het gezonde burgers worden. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
De mormoonse zendelingen en de katholieke missionarissen namen in wezen eveneens de leiding in de burgerlijke en politieke zaken op de eilanden waar ze zich vestigden. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
Help de onschuldige burgers. Xuống núi cứu làng chúng tôi. |
Maar God had hem de boodschap gestuurd dat heiligen der laatste dagen, die onder een verbond staan om op God en zijn bevoegde dienstknechten vertrouwen, een licht voor zijn burgers zouden worden. Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy. |
We hadden de steun van 80 procent van de Brazilianen en dachten daarmee het referendum te kunnen winnen om de wapenverkoop aan burgers te verbieden. Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân. |
En we moeten niet alleen leren om onze beroepsvaardigheden te vergroten, maar zouden er ook naar moeten verlangen om meer emotionele bevrediging te vinden, vaardiger te worden in onze persoonlijke relaties, en betere ouders en burgers te worden. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Ik mag geen pleziertochtjes maken met burgers Tôi không nghĩ là tôi sẽ đi dạo với những người thường |
7 Een ouder die in gebreke blijft streng onderricht toe te dienen, zal evenmin het respect van een kind winnen als regeerders het respect van burgers zullen winnen wanneer zij kwaaddoen ongestraft door de vingers zien. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
Burgerlijke leiders creëerden deze jaarlijkse events om cultuur te vieren als de hoogste uitdrukking van de menselijke geest. Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người. |
Eens werd Paulus van geweld in Jeruzalem verlost omdat hij een Romeins burger was (Handelingen 23:27). (Công-vụ các Sứ-đồ 23:27) Sau đó, luật La Mã cho phép ông dùng pháp lý bênh vực đức tin mình trước mặt Sê-sa. |
Gekozen mensen doen dat, burgers. Các viên chức dân sự được bầu làm chuyện ấy. |
Michaels, blijf op je positie bij de burgers. Michaels... giữ vị trí với mọi người. |
De angstaanjagende ziekte breidde zich naar burgers uit en veroorzaakte in slechts zes maanden de dood van 150.000 mensen. Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burgerlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.