bulevard trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulevard trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulevard trong Tiếng Rumani.

Từ bulevard trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đường lớn, đại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulevard

đường lớn

noun (stradă largă, dreaptă, cu circulație intensă)

đại lộ

noun (stradă largă, dreaptă, cu circulație intensă)

Am fost arestat în ianuarie, pe bulevardul Michigan.
Hồi tháng giêng, tôi đã bị bắt ở đại lộ Michigan.

Xem thêm ví dụ

M-a dus la un parc de skateboard lângă bulevardul Wisconsin, în apropierea unei şcoli.
Anh ấy đưa cháu đến công viên trượt ván... ở đại lộ Wisconsin, gần trường học.
Dăm o raită pe bulevardul principal.
Và ta sẽ đi qua con đường chính.
O conduc pe Bulevardul Sunset.
Đang cùng tôi xuống Sunset.
Stăteam într- o maşină, pe bulevardul Paulista în San Paulo, împreună.
Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo.
The Beverly Hilton este un hotel situat pe o proprietate de 3,6 hectare la intersecția dintre bulevardele Wilshire și Santa Monica din Beverly Hills, California.
Beverly Hilton là tên 1 khách sạn có khuôn viên vào khoảng 3,6 ha tọa lạc tại điểm giao nhau của đại lộ Wilshere và Santa Monica ở Beverly Hills, California.
Plantaţi-le în curţile voastre, pe peluze şi pe bulevarde.
Trồng chúng trong sân trước của bạn, tại bãi cỏ của bạn, ở đại lộ của bạn.
Nu e fascinant că de fiecare dată când ne plimbăm prin parc, pe bulevard sau pe o stradă plină de copaci înfrunziți, vedem umbrele acestor brute?
Liệu đó có phải là một ý nghĩ tuyệt vời không khi mỗi lần lang thang vào một công viên hoặc thả bộ xuống một con đường hoặc xuyên qua một con phố toàn lá, bạn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú vĩ đại này?
Dar au gasit bunica plimbandu-se pe bulevardul nr 5.
Nhưng họ đã tìm thấy bà nội ở số 5 đường Avenue.
A creat bulevarde generoase şi extrem de frumoase.
Đưa đại lộ vào các giao lộ với kích thước rộng rãi và vẻ thanh tú.
Este amfiteatrul aflat chiar deasupra Bulevardului nr. 10.
Năm vừa rồi chúng tôi có khoảng hai triệu lượt khách tham quan, gấp 10 lần con số chúng tôi dự kiến.
Şi a devenit cunoscută ca " Bulevardul morţii " pentru că atât de mulţi oameni au fost loviţi de trenuri încât căile ferate au angajat un tip călare care să galopeze în faţa trenului, iar el a devenit cunoscut drept " Cowboy- ul din cartierul de Vest ".
Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. "
Bulevardul California, cladirea Coronet, ap.1001.
Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001.
Eu, ca un fost soldat, sunt un om al bulevardului.
Và tôi, một cựu binh, sống trên đại lộ Haussmann,
Pe bulevardul Tamskaya, porcii mâncau şi dansau.
Đại lộ Tamskaya, bọn heo đang ăn nhậu và khiêu vũ.
Echipa G, acoperiţi zona de la Santa Monica la bulevardul Olympic.
Đại đội Golf đóng từ Santa Monica đến Olympic.
O ședință specială a parlamentului a avut loc în clădirea INA(d) de pe bulevardul Pavao Šubić(d) din Zagreb, din cauza temerilor provocate de recentul raid aerian iugoslav; în mod special, exista temerea că Forțele Aeriene Iugoslave ar putea ataca clădirea parlamentului.
Phiên họp đặc biệt của Quốc hội được tổ chức tại tòa nhà INA trên Đại lộ Pavao Šubić tại Zagreb do quan ngại về an ninh bắt nguồn từ hành động oanh tạc gần đó của Nam Tư; Cụ thể, có lo ngại rằng Không quân Nam Tư có thể tấn công tòa nhà quốc hội.
Mă antrenează la sala de pe Bulevardul 4.
Thuyết phục tôi gia nhập phòng tập đấm bốc.
Dâra de vopsea albă. La nord de bulevardul Fernando.
Tôi lặp lại, hãy tìm chiếc vệt sơn trắng dọc phía nam Đai lộ Fernando.
Ît ofer o aliantă cu un om care merge la muncă, zilnic, pe Bulevardul Pennsylvania nr. 1600!
Tôi đang đề nghị anh một liên minh với người hàng ngày sẽ làm việc ở số 1600 đại lộ Pennsylvania.
Bulevardul 17 e liber după 3 străzi, direct în faţă.
Đường Quãng Trường 17 vẫn còn trống, ở ngay phía trước.
Iniţial a fost o linie de marfă care mergea de-a lungul Bulevardului 10.
Và nó vốn là đường ray chuyên trở hành hóa chạy dọc hết Đại lộ số 10.
Odată ajunşi în oraşul Mesa, Arizona, am luat-o în jos pe un bulevard la capătul căruia am zărit casa Domnului, radioasă şi frumoasă.
Khi đến thành phố Mesa, Arizona, chúng tôi đi xuống một con đường mà ở cuối đường đó chúng tôi có thể thấy ngôi nhà của Chúa, sáng rực và xinh đẹp.
Am fost arestat în ianuarie, pe bulevardul Michigan.
Hồi tháng giêng, tôi đã bị bắt ở đại lộ Michigan.
A fost la intersecţia străzii 23 cu bulevardul 7, îndreptându-se spre metrou.
Cô ta ở góc đường 23 và đại lộ 7, hướng về phía tàu điện ngầm.
Bulevardul D 135.
Đại lộ D số 135 đây rồi

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulevard trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.