buik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buik trong Tiếng Hà Lan.

Từ buik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bụng, dạ dày, Bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buik

bụng

noun (Het onderste deel van de voorkant van de romp van mens (of vergelijkbaar deel bij dier), van boven begrenst door het middenrif en van onderen door de bekkengordel. Bevat de ingewanden.)

De buik is het kwetsbaarste deel van elk dier.
Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật.

dạ dày

noun

Perfect om oorlog te maken in je buik.
Thật tuyệt khi bắt đầu cuộc chiến trong dạ dày anh

Bụng

Zijn buik is als gepolijst ivoor, versierd met saffieren.
Bụng chàng là ngà sáng bóng phủ lam ngọc.

Xem thêm ví dụ

Dit heeft Jehovah gezegd, uw Maker en uw Formeerder, die u zelfs van de buik af bleef helpen: ’Wees niet bevreesd, o mijn knecht Jakob, en gij, Jeschurun, die ik verkozen heb’” (Jesaja 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
De buik is het kwetsbaarste deel van elk dier.
Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật.
David overpeinsde zijn eigen vorming toen, zoals hij schreef, hij ’in de buik van zijn moeder was afgeschermd’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
Hij voelde Amaranta's vingers naar zijn buik zoeken, als warme en hunkerende wormpjes.
Cậu cảm thấy những ngón tay của Amaranta, giống như những con tằm, nóng ran và khao khát, đang lần tìm bụng mình.
Um, Videl-san heeft een baby in haar buik.
Videl đang có mang!
Net zoals wanneer je mijn buik kietelt?
Giống như khi anh gãi bụng cho tôi sao?
Die sterke, broeierige handen, die me tegen zijn buik aantrokken en die me dwongen me tegen zijn pik aan te wrijven, die bijna uit zijn broek barstte.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
Jullie waren twee handen op één buik.
Hai người luôn gắn bó như tay với chân vậy.
Daarom heeft Brian een gat in zijn buik.
Tại sao Brian lại có một cái lỗ ngay bụng thế?
17 Jehovah stuurde een enorme vis om Jona op te slokken. Drie dagen en drie nachten zat Jona in de buik van de vis.
17 Bấy giờ, Đức Giê-hô-va sai một con cá rất lớn đến nuốt Giô-na. Vậy, Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
Als ik mijn buik en borst schoor, zou ik er net zo uitzien.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Ze groeiden in de buik van Mexicaanse meisjes.
Chúng được sinh trong bụng của những cô gái Mexico.
" en buik vol met lachen. "
" Và sư no chán của tiếng cười "
Volgens Daniël hoofdstuk 2 ging de droom over een immens beeld met een hoofd van goud, borst en armen van zilver, buik en dijen van koper, benen van ijzer en voeten van ijzer vermengd met leem.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Weet je nog dat toen Maria bij Elisabeth op bezoek kwam, de baby in de buik van Elisabeth opsprong van vreugde?
Em còn nhớ khi Ma-ri đi thăm người bà con là Ê-li-sa-bét và đứa con trong lòng bà Ê-li-sa-bét nhảy lên mừng rỡ không?
Kun je je herinneren hoe het was in je moeder's buik?
Cậu còn nhớ cảm giác khi ở trong bụng mẹ?
Maria voelde de baby in haar buik weer bewegen.
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
Sommigen hadden zelfs " W- A- T- S- O- N " op hun buik geschilderd.
Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ".
1:21 — Op welke manier kon Job terugkeren naar zijn „moeders buik”?
1:21—Làm sao Gióp có thể về “lòng mẹ”?
Hij onderzocht de buik en vroeg mij dan wat de prognose was voor het cognitieve functioneren van de patiënt.
Cậu ta sẽ ước định vùng bụng sau đó hỏi tôi ý kiến về chức năng nhận thức của bệnh nhân.
Op basis van de weinige openbaar toegankelijke foto's van de RQ-170 beoordeelde luchtvaart-expert Bill Sweetman dat de drone waarschijnlijk is uitgerust met elektro-optische/infrarode sensoren en eventueel een "Active Electronically Scanned Array" (AESA) radar gemonteerd in zijn buik.
Trên cơ sở các bức ảnh ít ỏi của RQ-170, chuyên gia hàng không Bill Sweetman cho rằng các UAV được trang bị với một bộ cảm biến điện tử hồng ngoại và có thể là radar điện tử quét (AESA) gắn trên bụng của nó.
Het kan zijn dat ze de hartslag van haar baby kan horen of hem in haar buik voelt bewegen.
Bà có thể nghe được nhịp tim hay cảm nhận các cử động của thai nhi.
Ze hadden hun buik vol van geestendansen.
Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma.
Hij legde uit dat de periode dat Jona zich in de buik van de vis bevond — wat zijn dood was geweest als Jehovah hem niet in leven had gehouden — profetisch vooruitwees naar de periode dat Jezus in het graf lag.
Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ.
Barnum lag in zijn box en Rose zat op zijn zij en trapte met haar hielen in zijn buik.
Barnum đang nằm trong ngăn chuồng của mình và Rose ngồi sát bên, đá các gót chân vào bụng của nó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.