buigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ buigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là uốn cong, khấu đầu, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buigen

uốn cong

verb

Toon een stuk metaal dat moeilijk te buigen is.
Trưng bày một mẫu kim khí khó uốn cong.

khấu đầu

verb

Moet vader dan buigen voor je andere familie?
Anh muốn cha chúng ta khấu đầu trước gia đình khác của anh à?

khúm núm

verb

Xem thêm ví dụ

Net zoals ijzer niet gemakkelijk te buigen is, zal een hoogmoedige zijn of haar nek niet in nederigheid buigen.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Ten tweede buigen de schubben terwijl de haai zwemt, wat een onstabiel oppervlak creëert zodat parasieten zich daar niet kunnen nestelen.
Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá.
Mercutio Dat is zo veel te zeggen, zo'n geval als de uwe een man te buigen in de hammen beperkingen.
MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông.
10 Toen drie jonge Hebreeën — Sadrach, Mesach en Abednego — weigerden voor het gouden beeld van koning Nebukadnezar te buigen, dreigde de woedende koning hen in een gloeiend hete oven te werpen.
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng.
Hij zal heersen als Koning der koningen en regeren als Heer der heren, en elke knie zal zich buigen en elke tong zal Hem aanbidden.
Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài.
Jehovah zal ’zich diep buigen’ om aandacht aan ons te schenken en naar onze gebeden te luisteren.
Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta.
Hij maakte een vegen buigen voor ons drieën en liep rustig weg in de bewaring van de rechercheur.
Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử.
Alle eilanden van de volken zullen voor hem buigen,*+
Hải đảo các nước thảy sẽ thờ lạy ngài,+
Voor sommige magiërs en mentalisten zal de lepel soms buigen, soms ook niet.
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
* De koning van Babylon gaf ze het bevel te buigen voor een groot beeld van goud.
* Vua Ba-by-lôn lệnh cho họ cúi lạy một pho tượng bằng vàng.
Dit is een werktuigje om draad mee te buigen.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Het geeft ons vreugde dat Jehovah zijn Zoon goedgunstig „de naam [heeft] gegeven die boven elke andere naam is [behalve Gods naam], zodat in de naam van Jezus elke knie zich zou buigen van hen die in de hemel en die op aarde en die onder de grond zijn, en iedere tong openlijk zou erkennen dat Jezus Christus Heer is tot heerlijkheid van God, de Vader”. — Filippenzen 2:9-11.
(1 Giăng 3:23, 24) Đức tin khiến chúng ta vui mừng về việc Đức Giê-hô-va nhân từ ban cho Con Ngài “danh trên hết mọi danh [ngoại trừ danh của Đức Chúa Trời] hầu cho nghe đến danh Đức Chúa Jêsus, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống, và mọi lưỡi thảy đều xưng Jêsus-Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha”.—Phi-líp 2:9-11.
Artsen moeten zich buigen over dilemma’s als: Dient men in sommige gevallen van een agressieve medische behandeling af te zien opdat een patiënt waardig kan sterven?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
Gij moogt u voor die niet buigen, noch u ertoe laten bewegen ze te dienen, want ik, Jehovah, uw God, ben een God die exclusieve toewijding eist, die straf voor de dwaling van vaders brengt over zonen, over het derde geslacht en over het vierde geslacht, wanneer het hen betreft die mij haten, maar die liefderijke goedheid betracht jegens het duizendste geslacht wanneer het hen betreft die mij liefhebben en mijn geboden onderhouden.” — Exodus 20:4-6.
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
Onze eindvraag is dus: kunnen we samen de geluksgrafiek opwaarts buigen?
Và vì vậy câu hỏi cuối cùng mà chúng tôi hỏi là: chúng ta có thể bẻ ngược biểu đồ hạnh phúc cùng với nhau được không?
Als hij wilde een van hen buigen, dan was het de eerste om zichzelf uit te breiden, en als hij eindelijk in geslaagd te doen wat hij wilde met dit onderdeel, in de tussentijd al die anderen, alsof vrijgelaten, verplaatst in een te pijnlijke onrust.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
Het lijkt er dan ook op dat buigen voor het beeld een ceremonie was die de solidariteit van de heersende klasse moest versterken.
Vậy việc quỳ lạy pho tượng hình như là một nghi lễ nhằm mục đích thắt chặt tình đoàn kết của giai cấp cai trị.
Maar soms is het goed om je hoofd te buigen.
Thỉnh-thoảng cúi đầu cũng tốt.
7 Dit is het woord van Jehovah dat tot Jeremia kwam: 2 ‘Ga in de poort van het huis van Jehovah staan en maak daar deze boodschap bekend: “Hoor het woord van Jehovah, alle mensen van Juda die door deze poorten naar binnen gaan om zich voor Jehovah neer te buigen.
7 Đây là lời Đức Giê-hô-va phán với Giê-rê-mi: 2 “Con hãy đứng nơi cổng nhà Đức Giê-hô-va và tại đó loan báo thông điệp này: ‘Hãy lắng nghe lời Đức Giê-hô-va, hỡi hết thảy dân Giu-đa đang vào các cổng để sấp mình trước Đức Giê-hô-va.
Elke knie zal zich voor mij buigen
Mọi đầu gối sẽ quỳ trước ta,
Zoiets als het buigen van het universum.
Hơi giống như đường cong của vũ trụ.
Ze zetten een kroon van doorns op Jezus’ hoofd en maken hem belachelijk door voor hem te buigen.
Chúng đội một vòng gai trên đầu Chúa Giê-su và quỳ xuống nhạo báng ngài.
Weet je, ik denk dat er een grote gelijkenis is tussen het kruis uit vorm buigen en het maken van swastika's.
Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược.
Waarom er niet voor buigen?
Tại sao không quỳ lạy hình tượng?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.