bui trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bui trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bui trong Tiếng Hà Lan.
Từ bui trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bui
bãonoun Nadat de bui zo een tijd had aangehouden, hield ze ten slotte op . . . Cơn bão hoành hành dữ dội một thời gian, nhưng cuối cùng thì dừng lại... |
Xem thêm ví dụ
De Franse schrijver Voltaire schreef: „Wie zich vandaag in een neerslachtige bui van het leven berooft, zou, als hij een week had gewacht, graag hebben willen leven.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
Een stortbui kan een kans zijn te vertellen over hoe het evangelie ons tegen veel buien in ons leven beschermt. Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời. |
In een slechte bui steekt ze het op. Tâm trạng không tốt thì lại buộc lên. |
De bui was afgelopen en de grijze mist en de wolken waren weggevaagd in de nacht door de wind. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Jij hebt vandaag een goede bui zeg. Anh hôm nay có tâm trạng quá nhỉ. |
Misschien heb jij die buien wel. Có lẽ là do anh có tâm trạng. |
Aileen is een grote hulp door me te waarschuwen als ik te opgewonden ben en door me te troosten en te steunen wanneer ik door een sombere bui word overweldigd. Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi. |
Mijn ouders bedachten het Dennis / Denise ding in een van hun dronken buien. Bố mẹ tôi nghĩ ra vụ đặt tên Dennis / Denise vào một hôm say mèm. |
Hij zou mensen geld betalen gewoon omdat hij in een toffe bui was. en het geld zou naar de mensen gaan en zij zouden de artikelen schrijven. Ông ấy sẽ trả tiền vì cảm thấy mình đang làm một việc tốt, tiền sẽ vào túi mọi người và họ sẽ viết những bài báo. |
Zware bui voorspeld. Dự báo sắp có mưa to. |
„Als ouders niet consequent zijn, zal het kind denken dat ze onvoorspelbaar zijn en dat hun beslissingen afhangen van hun bui. “Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng. |
Ze hadden allebei wel eens in de regen hardgelopen, maar nooit in zo’n zware bui. Hai đứa đã nhiều lần chạy dưới mưa, nhưng chưa từng gặp mưa to thế này. |
Je bent in een nogal melodramatische bui vandaag, nietwaar? Hôm nay tâm trạng anh hơi thái quá nhỉ? |
„Als ik regelmatig sport, heb ik minder sombere buien omdat ik dan positiever over mezelf ga denken. “Khi thường xuyên tập thể dục, tôi ít buồn bã hơn vì cảm thấy hài lòng với bản thân. |
Het heeft buien. Nó có tâm trạng. |
Deze mannen blijven hier, voor het geval u weer een bui krijgt. Họ sẽ ở lại đề phòng ông lại lên cơn. |
Na hevige buien of langdurige regens, veranderen zulke beekjes vaak plotseling in gevaarlijke, kolkende bergstromen. Sau một hồi bão hay là mưa, những con suối ấy có thể bất ngờ dâng nước lên, tạo thành những dòng nước lũ chảy xiết đầy nguy hiểm. |
Het is niet dat ik in een slechte bui ben. Không phải em tâm trạng em không tốt, |
Dus hij was al niet in een goede bui. Cho nên đêm đó ảnh không được vui vẻ. |
Iedere pygmee heeft zijn eigen gedrag, psyche, buien, persoonlijkheid enzovoort. Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v. v... |
Jij bent in een goede bui. Tậm trạng hôm nay tốt ghê nhỉ. |
15 Wanneer ouders slechts zo nu en dan, afhankelijk van hun bui, de hand houden aan richtlijnen, of wanneer zij ongehoorzaamheid lang door de vingers zien alvorens streng onderricht toe te dienen, zullen kinderen de stoute schoenen aantrekken en proberen hoe ver zij met sommige overtredingen kunnen gaan zonder gestraft te worden. 15 Nhưng khi cha mẹ chỉ thỉnh thoảng thi hành kỷ luật trên con cái tùy theo hứng hay tùy theo ý thích riêng, hoặc khi sự sửa phạt chậm trễ chần chờ mãi đối với đứa trẻ không vâng lời, thì con cái như được khuyến khích làm điều quấy để thử xem chúng có thể đi xa đến độ nào và có thể thoát khỏi bị trừng phạt đến mức nào. |
Nee, heel zeker zo'n bui. Không, rõ ràng là quạo quọ. |
Ik weet dat ik de laatste 20 jaar in een slechte bui geweest ben. Anh biết anh đã cư xử không tốt trong suốt 20 năm qua. |
De weersverwachting zegt dat er zware buien komen hier in Fuji... samen met een sterke wind en de mogelijkheid van mist vanuit de bergen. Dự báo sẽ có mưa lớn liên tục... tại Fuji hôm nay, cùng với gió mạnh, và đôi lúc có sương mù... thổi xuống từ dãy núi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bui trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.