bruma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruma trong Tiếng Rumani.

Từ bruma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sương, sự lạnh nhạt, đóng băng, phủ sương giá, sự thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruma

sương

(frost)

sự lạnh nhạt

(frost)

đóng băng

phủ sương giá

(frost)

sự thất bại

(frost)

Xem thêm ví dụ

Mama ei l-a cunoscut pe soldadul britanic Edward Brum, în anul 1961, de care după câțiva ani se va despărți.
Mẹ cô đã gặp một người lính Đức tại Luân Đôn là Edward Brum vào năm 1961 nhưng chia tay sau đó không lâu.
Dar poliţistul ăsta apare din senin, ca bruma timpurie,
Nhưng tên cớm này bất thình lình xuất hiện như xương mù buổi sáng.
Cu bruma de bani din vânzarea filmelor, am cumpărat prăvălia de jucării şi acolo am rămas.
Cùng với số tiền có được từ bán phim, ta đã mua một tiệm đồ chơi... và ta dậm chân ở đấy.
După ce menționează că Iehova „dă zăpadă ca lâna”, „împrăștie bruma ca cenușa” și „aruncă gheața”, psalmistul întreabă: „Cine poate să stea împotriva frigului său?”.
Rồi khi nói Đức Giê-hô-va ‘sai tuyết phủ, rải sương giá xuống và ném hạt mưa đá’, người viết Thi thiên hỏi: “Có ai chịu nổi cơn giá lạnh ngài?”.
N-am facut brumă de avere...
Không lãng phí tài nguyên.
Mercutio nr iepure, domnule, cu excepţia cazului în un iepure, domnule, într- o placinta Postului Mare, care este ere ceva stătut şi brumă fi cheltuite.
MERCUTIO thỏ, thưa ông, trừ khi thỏ, thưa ông, trong một chiếc bánh Mùa Chay, đó là một cái gì đó ere sương đọng trên cây cũ và nó được chi tiêu.
Pentru a păstra bruma de avuţie şi rang pe care şi le doreşte tot omul.
Để có được sự giàu có và địa vị, cái mà ai cũng mong muốn.
O veche iepure brumă, Şi un vechi iepure brumă,
Một thỏ sương đọng trên cây, Và một giá thỏ cũ,
Nava asta e desfăcută-n bucăţi şi n-avem decât o brumă de echipaj.
Con tầu còn đang lắp ráp, và phi hành đoàn thì chỉ còn bộ khung.
Acesta e un metru şi jumătate de brumă pe care a lăsat- o ea în urmă.
Và đây là 1. 65 mét sương giá mà cô đã để lại.
In aceeasi expeditie, Marcus Schmuck si Fritz Wintersteller au facut prima urcare pe varful Skil Brum (7,360 m) pe 19 iunie 1957 in stil alpin pur in 53 de ore.
Trên cùng chuyến thám hiểm, Marcus Schmuck và Fritz Wintersteller làm một chuyến chinh phục chớp nhoáng đầu tiên ở đỉnh Skil Brum (7.360 m) ngày 19 tháng 6 năm 1957 trong 53 giờ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.