bruiloft trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruiloft trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruiloft trong Tiếng Hà Lan.

Từ bruiloft trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lễ cưới, đám cưới, Lễ cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruiloft

lễ cưới

noun (Een ceremonie die het begin van een huwelijk viert, gedurende welke de trouwende partijen geloften uitwisselen.)

Ze zei dat ze iemand voor mij zou vinden voor de bruiloft.
Cô ta nói cô ta sẽ tìm cho tôi một ai đó để tới lễ cưới.

đám cưới

noun (Een ceremonie die het begin van een huwelijk viert, gedurende welke de trouwende partijen geloften uitwisselen.)

Een bruiloft in Volantis duurt dagen, weet u.
Những đám cưới ở Volantis kéo dài trong nhiều ngày.

Lễ cưới

noun

De laatste bruiloft waar ik ooit dacht te komen.
Lễ cưới cuối cùng mà ba nghĩ mình sẽ dự.

Xem thêm ví dụ

Maar dit gaat over je bruiloft, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Toen je niet op de bruiloft kwam opdagen, vreesde ik het ergste.
Khi chú mày vắng mặt ở lễ cưới, anh đã lo tình huống xấu nhất.
„Gelukkig zijn zij die uitgenodigd zijn tot de avondmaaltijd van de bruiloft van het Lam”, zegt Openbaring 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.
Hoofdstuk 5 De dag na de bruiloft belde Daisy naar Jack, maar hij nam niet op.
Chương 5 Ngày hôm sau, Daisy gọi điện cho Jack nhưng anh không nhấc máy.
Ik nam foto's van bruiloften en oudere familieleden, dingen waar ze herinneringen aan wilden overhouden.
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
Doe je't om de wip met mij te redden... of om de bruiloft te redden?
Vậy anh làm mọi việc này chỉ để ngủ với em... hay là vì anh thực sự quan tâm đến đám cưới?
Vader en Moeder op hun bruiloft
Cha và mẹ lúc kết hôn
De bruiloft kreeg veel aandacht van de media.
Lễ cưới thu hút rất nhiều thông tin từ báo chí.
Toen ze klein was, ze zou vallen en breken dingen, maar ze leek zich goed te houden op de bruiloft.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
Ik wilde een eenvoudige bruiloft.
Tớ đã nói là tớ chỉ cần một đám cưới đơn giản thôi mà.
Ik vind ze meer geschikt voor een bruiloft.
Anh nghĩ nó hợp với đám cưới hơn.
Alexandra voegt eraan toe: „Ik was al in de pioniersdienst voordat we trouwden, en ik wilde dat voorrecht niet opgeven alleen om een overdreven grote bruiloft te hebben.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
„Op een bruiloft wordt vaak ’tot in de vroege ochtend gedanst’.
“Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”.
Ze zei dat ze iemand voor mij zou vinden voor de bruiloft.
Cô ta nói cô ta sẽ tìm cho tôi một ai đó để tới lễ cưới.
9 Toen Jezus de noodzaak beklemtoonde om waakzaam te zijn, vergeleek hij zijn discipelen met slaven die wachtten op de terugkeer van hun meester na zijn bruiloft.
9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người.
Bruiloft van het Lam (7-9)
Lễ cưới của Chiên Con (7-9)
De bruiloft.
Đám cưới.
En als je niet op bezoek gaat bij Bing Lee morgen, dan kunnen we het wel opgeven om hem te ontmoeten tot Emily Lu ons uitnodigt tot de bruiloft van haar dochter.
Nếu ông không ghé thăm nhà cái anh chàng Bing Lee đó vào ngày mai thì chúng ta cũng có thể sẽ phải cam chịu việc không thể gặp anh ta cho đến khi Emily Lu mời chúng ta đến dự đám cưới của con gái bà ta.
Het was zijn schuld niet; hij was in één huis drie weken bezig geweest om schoenen voor een bruiloft te maken.
Ông giải thích không phải lỗi của ông ta vì ông ta mắc kẹt ba tuần ở nhà để lo giày cho một đám cưới.
‘Onze moslimvrienden nodigden ons ook uit op verlovingsfeestjes, bruiloften en andere familiegerichte gelegenheden.’
Những người bạn Hồi giáo của chúng tôi cũng mời chúng tôi đến dự tiệc đính hôn, đám cưới, và các dịp khác tập trung vào gia đình.”
Een bruiloft in Volantis duurt dagen, weet u.
Những đám cưới ở Volantis kéo dài trong nhiều ngày.
De hoeveelheid wijn die Jezus beschikbaar stelde, geeft te kennen dat er een behoorlijk grote groep op die bruiloft in Kana aanwezig was, maar er was duidelijk toezicht bij de gelegenheid.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
Dit is waarom ik niet alleen naar bruiloften ga.
vì thế mà tôi không tới lễ cưới một mình.
Wij moeten niets meer hebben van de drinkpartijen en luide muziek die tegenwoordig gewoon zijn op bruiloften.”
Chúng tôi rất chán các trò nhậu nhẹt, các thứ nhạc ồn ào tại các tiệc cưới ngày nay”.
(b) Hoe dienen wij te reageren wanneer wij niet op de bruiloft van een vriend worden uitgenodigd?
b) Chúng ta nên có phản-ứng nào nếu một người bạn không mời ta đến dự tiệc hay tiếp tân?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruiloft trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.