bruikbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruikbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruikbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ bruikbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có ích, hữu ích, dùng được, khả dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruikbaar

có ích

adjective

De kapitein dacht dat ik wel bruikbaar zou zijn, aangezien jullie in mijn achtertuin gaan spelen.
Thuyền trưởng nghĩ tôi sẽ có ích, tôi ở sau lưng hỗ trợ mọi người.

hữu ích

adjective

Hij stuurde een onschuldige man, een bruikbare man het graf in.
Hắn đã khiến một người vô tội, một người hữu ích phải xuống mồ.

dùng được

adjective

Het is dan niet meer bruikbaar en kan alleen nog naar buiten worden gegooid,+ waar het door mensen wordt vertrapt.
Nó chẳng dùng được vào việc gì nữa, ngoại trừ quăng ra ngoài+ cho người ta giẫm lên.

khả dụng

adjective

Xem thêm ví dụ

Door zijn listige daden tracht hij ons van Gods liefde te scheiden, opdat wij niet langer geheiligd en bruikbaar zijn voor Jehovah’s aanbidding. — Jeremia 17:9; Efeziërs 6:11; Jakobus 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
Markus — Een bruikbare dienaar 6
Mác “rất hữu ích chocông việc phục vụ” 6
21 Als iemand de laatste uit de weg blijft, zal hij een instrument* zijn voor eervol gebruik, geheiligd, bruikbaar voor zijn eigenaar, geschikt voor elk goed werk.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
11 Stel eens dat u in uw huis een heel bruikbare maar bijzonder broze vaas hebt staan.
11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ.
Wat schoonheid, vakmanschap en bruikbaarheid betreft werd zijn uitgave de standaard die al gauw in heel Europa werd nagevolgd.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
Je kunt ook het Search Console-rapport 'Mobiele bruikbaarheid'47 bekijken om problemen met mobiele bruikbaarheid op te lossen die invloed hebben op je site.
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
Daarna verschenen meer algemeen bruikbare tekstverwerkers.
Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.
Hebt u het verlangen geestelijk te blijven groeien en bruikbaar te zijn voor Jehovah’s organisatie, in elke hoedanigheid die hij wellicht geschikt vindt?
Bạn muốn tiếp tục phát triển về thiêng liêng, giúp ích cho tổ chức của Đức Giê-hô-va bằng bất cứ nhiệm vụ nào mà Ngài xét thấy là thích hợp với bạn không?
Dit zal zeer bruikbaar zijn.
Cái này sẽ rất hữu dụng.
Hoe beschrijven we het en maken we er een bruikbaar model van?
Làm sao để mô tả nó và đưa nó vào một khuôn khổ hữu dụng hơn?
Ik ben gelukkig omdat ik, ondanks mijn leeftijd, nog altijd bruikbaar kan zijn voor Jehovah.”
Tôi vui mừng vì dù lớn tuổi tôi vẫn còn hữu dụng đối với Đức Giê-hô-va”.
Het gps-systeem is 24 uur per dag in bedrijf, nagenoeg overal ter wereld bruikbaar en werkt onder alle weersomstandigheden.
GPS hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết, mọi nơi trên Trái Đất, 24 giờ một ngày.
Maar dezelfde technologie blijkt ook bruikbaar om nieuwe rijen maïs, tarwe, soja en andere gewassen te verbouwen die heel goed tegen droogte, overstroming, ziektes en pesticiden kunnen.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Apollos was buitengewoon bruikbaar om de joden in verband met Christus te overreden.
A-bô-lô đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ.
Onesimus was zeer bruikbaar geworden voor de in gevangenschap verkerende apostel.
Ô-nê-sim đã trở nên rất hữu ích cho sứ đồ trong lúc sứ đồ bị cầm tù.
In de loop van vorig jaar kwamen open-source hardware hackers met meerdere modellen voor bruikbare, Linux-gebaseerde mobiele telefoons, en de Aarde-telefoon kan een spin-off worden van dit soort project.
Năm ngoái, các hacker chuyên về ổ cứng mã nguồn mở đã tạo ra nhiều mô hình dễ dàng sử dụng, những chiếc điện thoại dùng hệ điều hành Linux và một chiếc Earth Phone có thể được tạo ra từ loại dự án như thế này.
Selecteer deze optie om verbindingen die u niet hebt uitgenodigd toe te staan. Dit is bruikbaar als u uw desktop van op afstand wilt benaderen
Tùy chọn này cho phép kết nối mà không cần giấy mời. Có ích nếu bạn muốn truy cập tới màn hình của mình từ xa
TK: We vinden dit heel spannend, want nu krijgen we een toestel dat klinisch bruikbaar is.
TK: Chúng tôi rất háo hức, vì giờ đây đã có thể có những thiết bị y khoa thực tiễn.
Is dit al bruikbaar in de wetenschap?
Điều này hiện tại có ích cho khoa học?
Omdat Kuznets' uitvinding zo bruikbaar werd gevonden, verspreidde zij zich over de wereld.
Và bởi vì sáng kiến của Kuznets quá hữu dụng, nó lan rộng ra toàn thế giới.
ik denk niet dat ze nog bruikbaar zijn.
Tôi không tin là chúng còn xài được.
Ik wil bruikbare inlichtingen.
Tôi cần thông tin tình báo có giá trị.
Als u meer uitleg wilt over de bruikbaarheid, vindt in dit document meer informatie (Engelstalig).
Nếu bạn muốn thông tin giải thích thêm về tính hữu ích của phương pháp này, bài viết này sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết.
Deze optie activeert de " zichtbare bel ", oftewel een zichtbare notificatie die getoond wordt op het moment dat het belgeluid te horen zou zijn. Dit is zeer bruikbaar voor doven en slechthorenden
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo thể nhìn thấy mà bình thường chỉ tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe
Amaranta had al veel eerder elke poging opgegeven om haar achternichtje in een bruikbare vrouw te veranderen.
Từ lâu rồi, Amaranta đã dứt bỏ mọi ý định cố dạy nàng thành một cô gái hữu ích.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruikbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.