bruidspaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruidspaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruidspaar trong Tiếng Hà Lan.
Từ bruidspaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vợ chồng mới cưới, tân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruidspaar
vợ chồng mới cưới
|
tân nhân
|
Xem thêm ví dụ
Hoe kan raad uit de bijbel ons helpen ervoor te zorgen dat ook die gelegenheid God tot eer zal strekken en een gunstig licht zal werpen op het bruidspaar en de christelijke gemeente? Trong trường hợp có buổi họp mặt, lời khuyên của Kinh Thánh có thể giúp chúng ta thế nào để bảo đảm là cuộc họp mặt này cũng sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời, và mang lại tiếng tốt cho cặp vợ chồng mới cưới cũng như cho hội thánh đạo Đấng Christ? |
Uit respect voor het bruidspaar zal de spreker zijn lezing niet met grappen of volkswijsheden doorspekken. Vì bài giảng cũng nhằm mục đích tỏ lòng tôn trọng họ, diễn giả sẽ không dùng nhiều lời hài hước hay những câu tục ngữ. |
Misschien zag ze sommige familieleden van het bruidspaar in paniek naar elkaar kijken en nerveus fluisteren. Hình như bà để ý thấy một số người trong gia đình cô dâu chú rể hốt hoảng nhìn nhau và thì thầm. |
Blijkbaar werd Jezus eenvoudig geroerd door de bezorgdheid van zijn moeder en de benarde situatie van het bruidspaar. Rõ ràng là Giê-su cảm động chỉ vì sự lo lắng của mẹ ngài và cảnh ngộ của cặp vợ chồng mới cưới. |
Sommige bruidsparen hebben alleen een dineetje met naaste familieleden en christelijke vrienden georganiseerd. Một số cặp vợ chồng mới cưới sắp đặt để dùng một bữa ăn với gia quyến và các bạn thân tín đồ đấng Christ mà thôi. |
5 De meeste christelijke bruidsparen willen dat er bij hun trouwen een bijbelse lezing wordt gehouden. 5 Đa số các cặp tín đồ sắp kết hôn muốn ngày cưới của họ có một bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh. |
Ook ik wil mijn gelukswensen aan het bruidspaar geven. Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể. |
Kun je je een verstandig christelijk bruidspaar voorstellen dat een ’koninklijke’ bruiloft met een overdadige, sprookjesachtige receptie wil hebben? Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không? |
Ja, vele tientallen bruidsparen. Đúng vậy, có nhiều cặp! |
12 In overeenstemming met wat in paragraaf 5 werd besproken, verkiezen sommige bruidsparen geen alcoholische dranken op het feest te serveren, om te voorkomen dat drankmisbruik een goede sfeer en een geslaagd feest in de weg staat (Romeinen 13:13; 1 Korinthiërs 5:11). 12 Phù hợp với những điều được trình bày trong đoạn 5, một số cặp quyết định không đãi rượu trong tiệc cưới vì sợ rằng nếu có ai lạm dụng rượu, tiệc sẽ mất vui. |
Een tekort aan wijn op het bruiloftsfeest zou het bruidspaar ernstig in verlegenheid hebben gebracht; het zou een schaduw op hun trouwdag hebben geworpen, zodat ze er jarenlang nog slechte herinneringen aan zouden hebben. Hết rượu tại tiệc cưới có thể khiến cô dâu và chú rể xấu hổ và làm ngày trọng đại của họ trở nên ảm đạm, để lại ký ức buồn cho nhiều năm sau. |
Als een ouderling een huwelijkslezing houdt, dient ook hij het bruidspaar in zijn lezing eer toe te kennen. Nếu có diễn văn hôn nhân, anh trưởng lão trình bày bài giảng cũng cần biểu lộ lòng tôn trọng. |
15 In veel landen is het de gewoonte dat vrienden en familieleden het bruidspaar cadeaus geven. 15 Ở nhiều xứ, bạn bè và người thân thường tặng quà cho cô dâu chú rể. |
Onder invloed van de commercie steken veel bruidsparen of hun familie zich voor die ene dag zwaar in de schulden, die ze nog jarenlang aan het afbetalen zijn. Dưới sức ép của thế giới thương mại, chỉ vì ngày cưới, nhiều cặp tân hôn hoặc gia đình họ đã vướng phải một món nợ khổng lồ, đeo đẳng suốt nhiều năm. |
Waar dient een bruidspaar over na te denken als ze regelingen treffen voor muziek op hun bruiloft, en waarom? Nếu quyết định trong tiệc cưới có phần âm nhạc, cặp vợ chồng sắp cưới nên xem xét điều gì, và tại sao? |
Als wij niet worden uitgenodigd, is het toch veel beter erop te vertrouwen dat het bruidspaar alle factoren, met inbegrip van de financiële kant van de zaak, als rijpe mensen in aanmerking heeft genomen? Nếu chúng ta không được mời thì cứ nghĩ là họ đã làm thế sau khi đã cân nhắc kỹ-lưỡng mọi yếu-tố, kể cả yếu-tố tài-chánh, có phải hơn không? |
Het is altijd mogelijk om een werelds bruidspaar geluk te wensen door hun een kaart te sturen of op een andere dag een kort bezoek te brengen. Chúng ta lúc nào cũng có thể chúc một cặp vợ chồng ngoài đời hạnh phúc bằng cách gởi thiệp hoặc ghé thăm họ vào một ngày khác. |
15 Voor het bruidspaar was het niet iets onbeduidends. 15 Đây không phải là vấn đề nhỏ đối với cô dâu và chú rể. |
Of we nu het bruidspaar zijn of de bruiloftsgasten, we kunnen ons geloof tonen door onze daden. Chúng ta thể hiện đức tin như thế dù sắp sửa kết hôn hay chỉ là khách dự lễ cưới hoặc cuộc họp mặt vui vẻ sau đó của những tín đồ muốn chứng tỏ đức tin qua việc làm. |
11 Als een bruidspaar voor een gezellige bijeenkomst kiest om het huwelijk te vieren, hoe kunnen ze er dan voor zorgen dat het een waardige gebeurtenis blijft? 11 Nếu quyết định tổ chức tiệc cưới, cặp vợ chồng sắp cưới có thể làm gì để bảo đảm buổi tiệc diễn ra một cách đúng đắn, trang trọng? |
Sommige christelijke bruidsparen geven de voorkeur aan dit burgerlijke huwelijk boven een traditioneel huwelijk. Một số cặp tín đồ Đấng Christ quyết định kết hôn theo luật dân sự thay vì theo phong tục. |
Als het bruidspaar wil dat iemand de plechtigheid in de Koninkrijkszaal fotografeert of filmt, dienen ze zich er van tevoren van te vergewissen dat niets van wat wordt gedaan, afbreuk doet aan de waardigheid van de bruiloft. Nếu có phần chụp hình và thu hình hôn lễ tại Phòng Nước Trời, cô dâu chú rể phải suy xét và sắp đặt trước, sao cho buổi lễ không bị mất tính trang nghiêm. |
Soms vertrekt een bruidspaar op huwelijksreis voordat het bruiloftsfeest is afgelopen. Đôi khi đôi tân hôn lên đường đi hưởng tuần trăng mật trước khi tiệc cưới kết thúc. |
Als huwelijksgeschenk krijgt het bruidspaar misschien een wieg. Người ta có thể tặng một cái giường cũi cho em bé làm quà cưới cho cô dâu và chú rể. |
▪ Welke dingen moet een bruidspaar met de ouderlingen bespreken als ze de Koninkrijkszaal voor hun huwelijkslezing willen gebruiken? ▪ Nếu hai anh chị muốn làm lễ thành hôn tại Phòng Nước Trời thì họ cần phải thảo luận những điều gì với trưởng lão? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruidspaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.