bril trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bril trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bril trong Tiếng Hà Lan.
Từ bril trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kính, mắt kính, kính mắt, Kính mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bril
kínhnoun (Een paar lenzen in een montuur gezet, en gedragen voor de ogen, wordt gebruikt om oogafwijkingen te corrigeren of om de ogen te beschermen.) Ik heb mijn bril kapotgemaakt. Tôi đã đánh vỡ kính của tôi. |
mắt kínhnoun (Een paar lenzen in een montuur gezet, en gedragen voor de ogen, wordt gebruikt om oogafwijkingen te corrigeren of om de ogen te beschermen.) Ik heb mijn bril nodig, en een helder hoofd. Tôi sẽ cần mắt kính và một cái đầu tỉnh táo. |
kính mắtnoun Het lijkt dus op een hele modieuze bril voor je telescoop. Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn. |
Kính mắtnoun Het lijkt dus op een hele modieuze bril voor je telescoop. Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Die super- bril is fantastisch! Cái kiếng đó hay thật! |
Met een sterke bril en een vergrootglas kan ik grote letters nog enigszins lezen. Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. |
Waar is m'n bril? Kính của tôi đâu mất rồi? |
Hij kan geloven dat je herpes kan krijgen van een wc-bril, of hij bedriegt je en moet je blij wezen met de uitbraak. Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được. |
Heb je die nachtvisie bril? Cậu có kính nhìn xuyên màn đêm hả? |
Wat heb je met je bril gedaan? Kính bồ bị gì thế? |
Wie'n bril ziet bij'n ander... Kinh nghiệm bản thân. |
Met een bril voor zijn erg bijziende ogen, keek hij rond en zei: Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, |
Met een bril voor zijn erg bijziende ogen, keek hij rond en zei: "Mama, veo el mundo." Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, "Mama, veo el mundo." |
De coördinaten van de Cube zaten in z'n bril. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
Hij zette zijn bril weer op en draaide zich om en keek haar aan. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
Draagt hij een bril? " Có phải hắn mang kính phải không? " |
Ik vind dit onverstandig, want wanneer je ze wel door de bril van menselijke gedachten en emoties ziet, krijg je het beste idee van wat ze doen en wat ze voelen, omdat hun hersenen praktisch hetzelfde zijn als die van ons. Ừm, tôi nghĩ thế là ngốc nghếch, vì quy suy nghĩ và cảm xúc con người cho các loài khác là sự dự đoán đầu tiên tốt nhất về điều chúng đang làm và cảm thấy gì, vì não của chúng về cơ bản là giống chúng ta. |
Jij hebt een bril, ik heb een bril. Anh mang kính, tôi cũng mang kính |
Wanneer je met die bril op naar nieuws kijkt valt er heel veel weg. Và khi bạn nhìn vào tin tức thông qua bộ lọc, rất nhiều thứ bị bỏ lại bên lề. |
Stel je eens een toekomst voor waarin onbekenden je aankijken door hun Google-bril of, ooit, hun contactlenzen, en zeven of acht datapunten van jou gebruiken om alles af te leiden wat er bekend is over jou. Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. |
Ze had in het warenhuis een nieuwe bril besteld. Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn. |
Je bril is altijd vies. Kính của anh bẩn rồi này. |
Wat ik me niet realiseerde, was dat ze probeerden uit te zoeken wat mensen ertoe zou bewegen om online een bril te bestellen. Nhưng cái tôi không nhận ra là họ dành tất cả thời gian đó tìm cách để làm mọi người cảm thấy an tâm khi đặt kính qua mạng. |
Meneer Heck Tate keek ingespannen naar Boo door zijn bril met hoornen montuur. Ông Heck Tate ngồi nhìn Boo chăm chú qua cặp kính gọng sừng của ông. |
Ik werd doorverwezen naar een psychiater, die eveneens de aanwezigheid van de stem zwaar opnam en daarna alles wat ik zei, interpreteerde door een bril van latente waanzin. Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng. |
Een bril. Kính thường. |
Zet je helm en bril maar op. Đội mũ lên và đeo kính lên. |
Ik zei het je, het was die vent met die bril. Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính. |
Steek je hand op als je een bril of contactlenzen draagt, of als je laserrefractieve chirurgie hebt gehad? Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bril trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.