brievenbus trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brievenbus trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brievenbus trong Tiếng Hà Lan.
Từ brievenbus trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hòm thư, hộp thư, thùng thư, chuyển thư, bưu chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brievenbus
hòm thư(mailbox) |
hộp thư(letter box) |
thùng thư(letter box) |
chuyển thư(post) |
bưu chính(post) |
Xem thêm ví dụ
Vier dagen na dat bezoek liep oom Floyd naar zijn brievenbus, gleed uit en viel. Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã. |
Vrouwen die niet alleen naar huis durven... mensen die bang zijn voor wit poeder in hun brievenbus... voor duisternis en nacht. Phụ nữ sợ phải đi một mình mọi người sợ thấy bột trắng trong hòm thư... bóng đêm. |
Als hij op dat moment naar de garage of de brievenbus liep, ging hij daar gewoon mee door. Nếu bất chợt lúc ấy hắn định ra nhà để xe hay thùng thư, hắn vẫn điềm nhiên bước tới. |
Zoek uit hoe je dit kan programmeren, en stop het in je brievenbus. Vậy bạn tìm ra cách thực hiện cái này bạn bỏ cái này vào hộp thư |
16 Vorig jaar vond een soldaat de uitnodiging voor de Gedachtenisviering in zijn brievenbus. 16 Năm ngoái, một người lính thấy tờ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm tại cửa nhà anh. |
Zij haalde de Ensign uit de brievenbus, ging naar binnen en begon erin te lezen. Nó lấy quyển Ensign từ hộp thư, đi vào nhà và đọc. |
Elke zondagavond, al negen maanden gooit hij 2000 dollar in de brievenbus. Vì mỗi đêm chủ nhật trong 9 tháng qua, anh ấy nhét 2000 đô vào hòm thư. |
Vanaf dat moment houdt het hele gezin angstvallig de brievenbus in de gaten, totdat de brief met het verzendadres 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah op de deurmat valt. Không có thời gian nào khác mà toàn bộ gia đình lại nôn nóng trông chờ người đưa thư và lá thư có địa chỉ người gửi là 47 East South Temple, Salt Lake City, Utah đến mức như vậy. |
Hij gaat regelrecht naar de brievenbus van Chambers. Hắn ta đi thẳng đến hòm thư của Chambers. |
Al ziet ze eruit als een brievenbus...... ik zou gek zijn als ik niet met haar trouwde Nếu cô ấy trông dễ nhìn như cái hòm thư (mailbox)...... Tôi sẽ điên lên mất nếu không đảo lộn cả cuộc đời và cưới cô ấy |
Ik heb z'n brievenbus opgeblazen. Tao phải xin lỗi vì đã cho nổ tung hộp thư của ông ta. |
Er is daar een brievenbus met daaronder een mobiele telefoon geplakt. Ở đó có một thùng thư, bên dưới là một chiếc điện thoại. |
Als je pogingen om deze huisbewoners te treffen tegen de laatste week van de veldtocht nog steeds geen succes hebben gehad, kun je een exemplaar van het Koninkrijksnieuws-traktaat in de brievenbus doen, maar wel zo dat voorbijgangers het traktaat niet kunnen zien. Nếu cho đến tuần lễ chót của đợt rao giảng mà vẫn chưa tiếp xúc được những chủ nhà này, bạn có thể để lại một tờ Tin Tức Nước Trời ở dưới ngạch cửa hoặc nơi nào khác mà người đi qua đi lại ngang đó sẽ không nhìn thấy. |
Maar die verpakking die gisteren in mijn brievenbus zat zal duizenden jaren blijven bestaan. Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm. |
Ik denk dat we onze mensen moeten plaatsen op een straal van één blok van de brievenbus. Bọn anh sẽ cho người mai phục khoảng 1 dãy nhà từ chỗ hộp thư. |
Maar als ik hem vind, stop ik hem in je brievenbus. Nhưng nếu nhìn thấy, tôi sẽ để vào hòm thư của anh. |
Moet ik alles in de brievenbus leggen? Họ nói tôi bỏ đồ vào hòm thư. |
Ze maakte een brievenbus van z'n hoofd. Biến đầu hắn thành một cái thùng thư. |
Een alleenstaande moeder uit Sacramento, een gepest meisje uit Kansas, allen vroegen ze mij, een meisje van 22 dat amper haar eigen koffie kon bestellen, om een liefdesbrief te schrijven en hen een reden te geven om te wachten bij de brievenbus. Quá nửa đêm, hộp thư của tôi chuyển thành bến đậu của những trái tim tan vỡ -- một người mẹ đơn thân ở Sacramento, một cô gái đang bị bắt nạt ở làng quê Kansas, tất cả hỏi tôi, một cô gái 22 tuổi người thậm chí khó biết gọi loại cà phê gì cho mình, viết cho họ một bức thư tình và cho họ một lí do để đợi thư từ bưu điện. |
Ik zet altijd mijn telefoon uit voor ik hem in je brievenbus steek. Em luôn tắt máy trước khi để vào hòm thư. |
Als er post of reclame uit de brievenbus steekt, is de persoon waarschijnlijk nog steeds afwezig en zou het op dit moment geen zin hebben opnieuw aan te bellen. Nếu thư từ hoặc giấy quảng cáo chìa ra ngoài thùng thư, người đó chắc vẫn vắng mặt, vậy trở lại nữa lúc này sẽ vô ích thôi. |
Als iemand je brievenbus opent, krijg je een waarschuwing, dan gaat er een alarmboodschap naar je iPhone. Và khi ai đó mở hộp thư của bạn nó gửi thông báo, và tin nhắn cảnh báo đến chiếc iphone của bạn |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brievenbus trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.