breken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breken trong Tiếng Hà Lan.
Từ breken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm vỡ, bị bể, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breken
làm vỡverb Wie heeft het bord gebroken? Ai làm vỡ cái đĩa? |
bị bểverb De voeten van klei braken en het beeld viel om. Đôi bàn chân đất sét bị bể và pho tượng sụp đổ. |
làm bểverb Ik heb een glas gebroken, het spijt me! Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi. |
Xem thêm ví dụ
Breek z'n poten, dan zingt ie alles van The Who. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Ze vermoorden ons en breken ons hart. Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! |
Je zult niks breken. Con chẳng phá vỡ gì cả. |
Ik beloofde dat aan jullie en die belofte ga ik niet breken. Đó là lời con hứa với mọi người, và con sẽ không nuốt lời đâu. |
Breken jullie gewoon overal in? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
Paul zou dat vertrouwen niet breken. Paul không phá luật. |
Of ik zal je breken, stukje voor stukje. Hoặc tôi sẽ băm cô, từng mảnh một. |
Ja, kenden we maar iemand die in kan breken in het militaire netwerk. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
Borstbeen breek je niet zomaar. Không dễ đâm xuyên xương ức. |
Het maakt niet uit of je armen sterk genoeg zijn om haar lichaam te vangen zonder je botten te breken. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Breek dan handmatig in. Vậy phải đột nhập hệ thống. |
Als je de keten wilt breken, mag je me niet doden, Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
Wanneer wij de Heiland en zijn lijden gedenken, zal ook ons hart breken uit dankbaarheid voor de Gezalfde. Khi chúng ta nhớ đến Đấng Cứu Rỗi và nỗi đau khổ của Ngài, thì trái tim của chúng ta cũng sẽ tan vỡ trong sự biết ơn Đấng Được Xức Dầu. |
Jij moest hem breken. Mày đã giúp hắn vượt ngục. |
Denk je dat je me met pijn kunt breken? Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao? |
Harold, ik wil de wet juist breken. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
Denk eens aan de gevoelens in uw hart toen u na het bijwonen van de begrafenis van uw geliefde wegreed van de begraafplaats en achterom keek naar die eenzame kist — u afvragend of uw hart zou breken. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
3 Soms probeert Satan een verrassingsaanval — vervolging of tegenstand, die erop gericht is onze rechtschapenheid te breken, zodat wij ermee ophouden Jehovah te dienen (2 Timotheüs 3:12). 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Toen ze klein was, ze zou vallen en breken dingen, maar ze leek zich goed te houden op de bruiloft. Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới. |
Hoe proberen de demonen mensen te verhinderen zich uit hun macht los te breken? Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng? |
Wanneer je begint met het niet- controversiële idea van afschrikking slechts selectief begint te gebruiken ben je gestopt met een onbegeesterde analyse van het breken van de wet en heb je beslist om de rechtshandhaving aan te wenden specifiek in functie van een politieke ideologie, en dat is niet alleen ondemocratisch, het wordt verondersteld om on- amerikaans te zijn. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
Ik vermoed eerder dat hij met het doorzettingsvermogen en de lichamelijke kracht gezegend werd die zijn eigen kracht te boven gingen, en dat hij toen ‘in de kracht des Heren’ (Mosiah 9:17) aan de koorden trok en wrong en sjorde, en uiteindelijk letterlijk in staat was om de koorden te breken. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Welke verlosser kan de macht van de Farao breken? Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh? |
Hoe ontving iemand kracht om met de rookgewoonte te breken? Làm thế nào một ông nọ đã nhận được sức mạnh để từ bỏ tật hút thuốc lá? |
Alleen al de gedachte smaad op God te brengen, moet ons ervan weerhouden ooit ons woord te breken. Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.