breedtegraad trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breedtegraad trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breedtegraad trong Tiếng Hà Lan.
Từ breedtegraad trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là vĩ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breedtegraad
vĩ độnoun naar de breedtegraad van Miami zwom en weer terugkwam. bơi xuống vĩ độ Miami và quay lại. |
Xem thêm ví dụ
Het verschil was groter bij de gematigde breedtegraden; echter was het klimaat van de tropen waarschijnlijk gelijk aan dat van nu. Khác biệt là lớn nhất tại các vĩ độ ôn đới ngày nay; tuy nhiên, khí hậu tại các vùng nhiệt đới có lẽ là tương tự như ngày nay. |
Op een zomerdag in 2006 was ze op een opgravingslocatie, Files Leaf Bed, die minder dan 10 breedtegraden van de magnetische noordpool ligt. Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ. |
Eerst breedte, dan lengte: Als u geen richtingsnotatie gebruikt (N, Z, O of W), geeft u eerst de breedtegraad en dan de lengtegraad op. Vĩ độ trước, kinh độ sau: Trừ khi bạn sử dụng ký hiệu hướng (N, S, E hoặc W), hãy nhập vĩ độ trước kinh độ. |
Als er meer zonlicht is op hoge breedtegraden in de zomer, smelten ijskappen. Khi có nhiều ánh sáng mặt trời ở vĩ độ cao vào mùa hè, băng tan. |
U kunt de breedtegraad en lengtegraad opgeven voor nieuwe locaties, zodat we ze op de kaart kunnen plaatsen. Bạn có thể cung cấp vĩ độ và kinh độ cho các vị trí mới để giúp chúng tôi đặt các vị trí đó trên bản đồ. |
De 17e breedtegraad noord is een denkbeeldige cirkel op de Aarde op zeventien graden ten noorden van de evenaar. Vĩ tuyến 17 Bắc là một vĩ tuyến có vĩ độ bằng 17 độ ở phía bắc của mặt phẳng xích đạo của Trái Đất. |
We zien nu infectieziekten uit de tropen die zich verspreiden naar hogere breedtegraden; de transportrevolutie had daar veel mee te maken. Hiện tại, chúng ta đang chứng kiến bệnh do vi khuẩn lan truyền từ vùng nhiệt đới đến vùng có vĩ độ cao hơn; cuộc cách mạng vận tải đã đóng góp lớn trong việc gây ra điều này. |
De 38e breedtegraad werd voor het eerst gezien als een scheidingslijn voor Korea in 1902. Vĩ tuyến 38 lần đầu tiên được đề xuất là đường chia cắt Triều Tiên năm 1902. |
Vind de lengte- en breedtegraad van elke locatie op de wereldbol. Tìm kinh độ và vĩ độ của bất kỳ vị trí nào trên hình ảnh địa cầu. |
Breedtegraad en lengtegraad Vĩ độ và kinh độ |
Ik heb m'n lengte - en breedtegraden niet meteen paraat. Waar is dat ook alweer? Vì tôi thực sự không quen lắm... với kinh độ và vĩ độ nên... xin hỏi nó là ở đâu? |
De getallen geven lengte-en breedtegraden. Những con số cho ta vĩ độ và kinh độ. |
Maar de veranderde omstandigheden wijzigen de breedtegraden en de gebieden waar deze infectieziekten endemisch kunnen worden en ze veranderen welke vectoren -- zoals muggen en teken -- ze kunnen verspreiden. Nhưng chính sự thay đổi điều kiện thời tiết đã thay đổi phạm vi của các vùng nơi những căn bệnh do vi khuẩn có thể trở thành dịch bệnh và thay đổi phạm vi chủng loại các vật chủ trung gian mang bệnh như muỗi và ve. |
Het was een periode van snelle en intense opwarming (tot aan 7 °C op de hoge breedtegraden) die meer dan honderdduizend jaar duurde. Đây là một giai đoạn nóng ấm nhanh và mãnh liệt (tới 7 °C ở các vĩ độ lớn) kéo dài trong chưa tới 100.000 năm . |
Weergave van de lengte- en breedtegraad is beschikbaar in Google Earth voor computers. Kinh độ và vĩ độ có sẵn trên Google Earth cho máy tính. |
Ik had gehoopt op lengte - en breedtegraden. Tôi ít mong ẩn dụ, mong có kinh tuyến và vĩ tuyến. |
Ik moet de breedtegraden kennen. Tôi cần biết tọa độ chính xác. |
Het Washingtonterritorium ontstond uit het gedeelte van het Oregonterritorium ten noorden van de rivier Columbia en ten noorden van 46e breedtegraad. Lãnh thổ được thành lập từ phần đất của Lãnh thổ Oregon, bắt đầu từ phía bắc hạ nguồn sông Columbia và cả phần đất ở phía đông sông Columbia bắt đầu từ phía bắc vĩ tuyến 46 độ. |
Zo kan een geografische locatie dimensies hebben als Breedtegraad, Lengtegraad of Plaatsnaam. Ví dụ, vị trí địa lý có thể có các thứ nguyên là Vĩ độ, Kinh độ hoặc Tên thành phố. |
Geweldig, sms ons de lengte - en breedtegraad. Tốt, nhắn cho bọn tôi tọa độ. |
Dit is een kaart van Christopher Clark die één blauwe vinvis volgde terwijl hij Bermuda voorbij zwom, naar de breedtegraad van Miami zwom en weer terugkwam. Đây là 1 bức tranh từ Christopher Clark ông đã tìm ra 1 con cá voi xanh khi nó bơi qua Bermuda, bơi xuống vĩ độ Miami và quay lại. |
Hoewel Pytheas’ exacte route een kwestie van gissen is, kan hij heel goed tussen Britannia en Ierland door zijn gevaren en het eiland Man hebben aangedaan, waarvan de breedtegraad overeenkomt met zijn tweede meting van de hoogte van de zon. Dù người ta phỏng đoán hải trình của ông Pytheas, nhưng có lẽ ông đã đi qua vùng biển giữa hai nước Anh và Ai Len (Ái Nhĩ Lan) rồi lên đảo Man. Vĩ độ ở đây tương ứng với lần đo góc mặt trời thứ hai của ông. |
Een breedtegraad. Nó là vĩ độ. |
Op 8 oktober, een dag nadat VN-troepen de 38ste breedtegraad overstaken, gaf de Chinese leider Mao Zedong opdracht om het Chinese Vrijwillige Leger samen te stellen. Ngày 8 tháng 10 năm 1950, một ngày sau khi quân đội Mỹ vượt vĩ tuyến 38, Chủ tịch Mao Trạch Đông phát lệnh tập kết Chí nguyện quân Nhân dân Trung Quốc. |
Er was 86 keer met het scheepje gecommuniceerd en het had 52 omlopen op verschillende breedtegraden en op verschillende hoogte afgelegd, toen het zijn afdaling begon. Sau khi hoàn thành 86 phiên liên lạc và 52 vòng quỹ đạo của Mặt Trăng ở nhiều hướng và độ cao khác nhau, nó bắt đầu hạ cánh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breedtegraad trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.