brąz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brąz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brąz trong Tiếng Ba Lan.
Từ brąz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là màu nâu, màu sạm, màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brąz
màu nâunoun i mają odpowiedni odcień brązu radując te chrząszcze và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này. |
màu sạmnoun |
màunoun Więc, oczywiście, jeśli są z brązu, muszą być prawdziwe. Đương nhiên, màu đồng của chúng phải là thật. |
Xem thêm ví dụ
Legenda ta głosi, że przed potopem zamieszkiwali ziemię niegodziwi osobnicy zwani mężami z brązu. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Zdaniem Johna T. Kocha i wielu innych naukowców, Walia w później epoce brązu była częścią nadmorskiej sieci handlowej, do której wliczały się również inne regiony celtyckie, takie jak dzisiejsza Anglia, Francja, Hiszpania czy Portugalia, gdzie rozwinęły się języki celtyckie. Theo John T. Koch và nhiều nhà khoa học khác, nước Pháp thời đại đồ đồng là một phần của hệ thống trao đổi thương mại gần biển gọi là Thời đại đồ đồng Đại Tây Dương, trong đó bao gồm cả Anh, Ireland, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha nơi mà các nhóm ngôn ngữ Celt phát triển. |
Tutaj zaczynamy widzieć ewolucję pięknej tęczy odcieni brązu, która charakteryzuje teraz całą ludzkość. Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay. |
lepton (moneta żydowska, miedź lub brąz) Lép-ton (Do Thái, đồng hoặc đồng thiếc) |
Badania archeologiczne prowadzone w latach 1955–1974 wydobyły na światło dzienne wieże i bramy miejskie pochodzące ze środkowej epoki brązu. Các khai quật khảo cổ giai đoạn 1955-1974 đã làm lộ ra các tháp và cổng từ thời đại giữa đồ đồng. |
Samotny rybak używał czasem liny zaopatrzonej w haczyki z brązu, na których umieszczał przynętę. Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi. |
Kiedy porównałem model z brązu z glinianym okazał się krótszy o dwa centymetry. Và khi tôi so sánh bản đồng với cả bản Sculpey, nó nhỏ hơn khoảng 2cm. |
Biali z getta to nowi brązowi. Thằng da trắng nghèo là dân da màu mới. |
Wszystkie ziemi pokryta była trawa chłodny brąz i poza nim rosły kępy krzewów, które na pewno róż, jakby były żywcem. Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống. |
Uwikłałam się też w przemyt brązu, złota i diamentów. Tôi cũng dính líu đến việc buôn lậu kim cương, vàng và đồng thiếc. |
W moim biurze na biurku stoi rzeźba z brązu — replika, która przedstawia młodą kobietę o imieniu Kristina. Trên bàn làm việc trong văn phòng của tôi, tôi có một bức tượng đúc bằng đồng của một thiếu nữ có tên là Kristina. |
Ziemia jest trochę mniejsza niż milimetr, odlana z czystego brązu. Nó nhỏ hơn một milimet được đúc từ đồng nguyên chất. |
Chciałeś brązu, prawda? Anh đã từng muốn huy chương đồng? |
Brąz jest trwały i twardy, dobrze turla się po ziemi. Đồng khá cứng và là vật liệu bền vì thế có thể lăn trên mặt đất. |
Więc poczynając od zamówienia posągów z brązu, nieco większych niż naturalnej wielkości, bohaterów wojny chińsko- japońskiej, w tym tych Chińczyków, którzy wtedy walczyli przeciwko sobie nawzajem a potem opuścili Chiny kontynentalne i wyjechali na Tajwan, aż do upamiętnienia wszystkich nieznanych zwyczajnych żołnierzy, którzy przeżyli, prosząc ich o odcisk dłoni, on pilnuje -- jeden człowiek pilnuje -- żeby historia nie została zapomniana. Vì vậy, theo sự vận hành những bức tượng đồng lớn hơn với thực tế của những anhh hùng trong chiến tranh Trung- Nhật, bao gồm những người Trung Quốc những người sau đó đã chiến đấu với nhau và để một phần đất Trung Quốc vào tay Đài Loan, để tưởng nhớ những người không được biết đến những người lính còn sống sót, bằng cách yêu cầu họ in dấu vân tay ông ấy đang đảm bảo -- một người đàn ông đang đảm bảo -- rằng lịch sử không bị lãng quên. |
Do dziś turyści odwiedzający Ateny mogą zobaczyć na Areopagu płytę z brązu upamiętniającą słynną mowę wygłoszoną przez Pawła w tym mieście. Ngày nay, du khách đến thành A-thên ở Hy Lạp có thể thấy nơi chân đồi A-rê-ô-ba một bia tưởng niệm bằng đồng nói về bài giảng nổi tiếng của Phao-lô ở thành ấy. |
Lód nie pokona okrętu z brązu. Mấy tảng băng này bì kịp một chiếc thuyền bằng đồng đâu. |
Ten łoś próbuje kopulować z pomnikiem bizona z brązu. Một con hươu đang tìm cách để giao hợp với một bức tượng con bò rừng bằng đồng. |
W przeciwieństwie do dzisiejszych szklanych luster te z czasów biblijnych na ogół wytwarzano z dokładnie wypolerowanego metalu — zazwyczaj brązu, ale czasem też z miedzi, srebra, złota lub elektrum. Không giống như những gương thủy tinh ngày nay, gương thời Kinh Thánh thường làm bằng kim loại được đánh bóng loáng, bằng đồng đỏ nhưng cũng có thể là đồng, bạc, vàng hoặc hợp kim vàng bạc. |
Więc, oczywiście, jeśli są z brązu, muszą być prawdziwe. Đương nhiên, màu đồng của chúng phải là thật. |
Skład chemiczny rzeźb z brązu sprawia, że będą rozpoznawalne przez ponad 10 milionów lat. Những hợp chất hoá học trong các tác phẩm tượng đồng sẽ giữ chúng nguyên dạng trong hơn 10 triệu năm. |
assarion (moneta bita w Rzymie oraz w prowincjach, miedź lub brąz) Át-xa-ri-on (La Mã và các tỉnh, đồng hoặc đồng thiếc) |
Jak to się stało, że moi brązowi ludzie tak mnie teraz traktują? Những người da màu, giờ đây, lại đối xử với tôi như vậy- tại sao ? |
Niedaleko jednej z autostrad w Izraelu znaleziono przeszło 100 monet z brązu opatrzonych napisem „Rok czwarty”. Hơn 100 tiền xu bằng đồng có khắc chữ “Năm tư” được phát hiện ở gần một quốc lộ trong nước Israel. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brąz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.