braut trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ braut trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braut trong Tiếng Iceland.

Từ braut trong Tiếng Iceland có nghĩa là phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ braut

phố

noun

Xem thêm ví dụ

Glataði sonurinn var að mörgu leyti líkt á vegi staddur og margir sem yfirgefa hina beinu braut hreinnar tilbeiðslu nú á dögum.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Ég veit ekki um neinn sem les staðfastlega og daglega í Mormónsbók af einlægum ásetningi og með trú á Krist en hefur glatað vitnisburði sínum og horfið á braut.
Tôi không biết bất cứ ai siêng năng đọc Sách Mặc Môn mỗi ngày với ý định thực sự và với đức tin nơi Đấng Ky Tô mà lại bị mất chứng ngôn của mình và sa ngã.
Þessi von heldur okkur á réttri braut og hughreystir okkur í þrengingum þar til vonin rætist. — 2. Korintubréf 4: 16-18.
Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18).
Trúarviðhorf hafa vissulega áhrif á afstöðu votta Jehóva sem biðja eins og sálmaritarinn: „Vísa mér veg þinn, [Jehóva], leið mig um slétta braut.“
Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”.
Ef við ætlum að vera trúföst og styðja sanna tilbeiðslu verðum við að halda okkur staðfastlega við þá braut sem við höfum valið, sama hvað gerist.
Trung thành ủng hộ sự thờ phượng thật có nghĩa là chúng ta trung thành nhịn nhục trong đường lối chúng ta đã chọn, bất chấp điều gì xảy ra.
að færa á sinni braut.
Ngài đã sẵn lòng phó mạng sống,
Framhaldsmyndin varð jafn vinsæl og braut met á alþjóðavísu þegar hún var frumsýnd.
Fanfiction đã trở nên phổ biến và rộng rãi kể từ sự ra đời của World Wide Web.
Ófullkomleikinn spillti karlmennsku hans svo að hún fór út á ranga braut og varð til þess að hann ‚drottnaði yfir konu sinni.‘
Sự bất toàn của ông đã làm hư và làm lệch lạc nam tính của ông, đưa đến việc ông ‘cai trị vợ’.
Hvaða braut ættum við að fylgja eftir að hafa snúið baki við syndugu líferni?
Sau khi từ bỏ những thực hành tội lỗi, chúng ta nên theo đuổi con đường nào?
Hér er átt við þann atburð þegar Tígrisfljót braut skörð í múra Níníve.
“Các cửa” ở đây muốn nói đến những phần bị vỡ của tường thành Ni-ni-ve do nước sông Tigris tràn vào.
Það er ekki úti um okkur þótt við höfum skjögrað eftir braut lífsins á einhvern þann hátt að hjörtu okkar hrópa til Guðs um miskunn.
Nếu chúng ta bị vấp ngã trên đường đời trong cách nào đó làm cho lòng của chúng ta mong mỏi sự thương xót của Đức Chúa Trời thì tình thế không đến nỗi tuyệt vọng đâu.
Hún braut upp flösku af ‚dýrri‘ ilmolíu.
Bà mở một chai nhỏ đựng dầu thơm, “rất quí-giá”.
Jóhannes var mjög hvetjandi við Gajus og fullvissaði hann um að hann væri á réttri braut.
Chắc chắn sứ đồ Giăng đã khích lệ và trấn an Gai-út rằng ông đang làm điều đúng.
er fús þú gengur hans braut.
hứa luôn thi hành theo ý Cha?
Skírn Kornelíusar og fjölskyldu hans braut ísinn fyrir boðun fagnaðarerindisins meðal Þjóðanna.
Phép báp têm cho Cọt Nây và gia đình ông đã đánh dấu sự mở đầu cho phúc âm được thuyết giảng cho người Dân Ngoại.
Og ég óttast ekki það, sem maðurinn getur gjört, því að fullkomin elska rekur allan ótta á braut.“ (Moró 8:16; skáletrað hér).
* Trước hết, Mặc Môn: “Này, cha mạnh dạn nói ra như vậy, vì cha đã có được thẩm quyền từ Thượng Đế; và cha cũng không sợ những gì loài người sẽ làm cho cha, vì tình thương trọn vẹn sẽ đánh đuổi được tất cả mọi sợ hãi” (Mô Rô Ni 8:16; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Orð Páls postula varpa ljósi á það hvernig minningarhátíðin um dauða Krists skuli fara fram: „Því að ég hef meðtekið frá Drottni það, sem ég hef kennt yður: Nóttina, sem Drottinn Jesús var svikinn, tók hann brauð, gjörði þakkir, braut það og sagði: ‚Þetta er minn líkami, sem er fyrir yður.
Lời của Phao-lô làm sáng tỏ lễ kỷ niệm sự chết của đấng Christ: “Tôi có nhận [từ] nơi Chúa đều tôi đã dạy cho anh em: ấy là Đức Chúa Jêsus, trong đêm Ngài bị nộp, lấy bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: Nầy là thân-thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy [tiếp tục] làm đều nầy để nhớ ta.
Þeir konungar, sem gengu ekki sömu braut og Davíð, voru þó margfalt fleiri en þessir góðu konungar.
Số vua thiện thật ít oi so với số vua không bước theo đường của Đa-vít.
13:25, 28 — Hvað gerði Nehemía annað en að átelja Gyðinga fyrir að fara út af réttri braut?
13:25, 28—Ngoài việc “quở-trách” những người Do Thái phạm tội, Nê-hê-mi đã có những hình thức sửa trị nào?
Einstakar áskoranir bíđa ökumannanna er ūeir fara frá ūröngri braut Terminal-eyju yfir á ūrjár eyđimerkurbrautir.
Các thử thách khác lạ đang chờ đợi khi các tay đua chuyển từ các đường đua giới hạn của đảo Terminal sang 3 đường đua sa mạc.
En varnir hennar eru engin hindrun fyrir hinn alvalda sem „lagði veg yfir [Rauðahafið] og braut yfir hin ströngu vötn“ — eflaust Jórdan.
Nhưng các công sự phòng thủ của Ba-by-lôn không phải là trở ngại đối với Đấng Toàn Năng, Đấng trước đó đã “mở lối trong [Biển Đỏ] và đường vượt qua dòng nước mạnh”—có lẽ là dòng sông Giô-đanh.
51 Og óvinurinn kom að nóttu til og braut niður agarðinn, og þjónar aðalsmannsins risu skelfdir á fætur og flýðu, og óvinurinn tortímdi verki þeirra og braut niður olífutrén.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
Jehóva upplýsir okkur um hver hafi verið upphaflegur tilgangur hans með sköpun jarðar, þessa gimsteins í geimnum eins og geimfari á braut um jörð lýsti henni.
Đức Giê-hô-va tiết lộ cho chúng ta biết ý định nguyên thủy của Ngài khi tạo ra trái đất, hòn ngọc trong không gian, theo lời miêu tả của một phi hành gia bay chung quanh trái đất.
Ef þið eruð nú á braut sem beinist frá því sem er útlistað í ritningunum, þá fullvissa ég ykkur um að það er hægt að snúa við.
Nếu các anh chị em hiện đang ở trên một con đường ngược chiều với con đường được mô tả trong thánh thư, thì hãy để tôi bảo đảm với các anh chị em là vẫn có cách để trở lại.
(b) Hvernig getum við haldið okkur á réttri braut?
(b) Điều gì giúp chúng ta tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braut trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.