bouwwerf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouwwerf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouwwerf trong Tiếng Hà Lan.

Từ bouwwerf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công trường xây dựng, công trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouwwerf

công trường xây dựng

(construction site)

công trường

(construction site)

Xem thêm ví dụ

Deze school bevindt zich in een bus op een bouwwerf in Pune, de snelst groeiende stad in Azië.
Bởi vậy đây là một trường học trên xe buýt trên một công trường xây dựng nhà ở ở Pune, thành phố phát triển nhanh nhất ở châu Á.
En dus lokte hij mij naar de bouwwerf om mij te vermoorden!
Đó là lý do tại sao hắn nhử tôi tới công trường xây dựng để giết tôi!
Hij heeft'n klus te klaren op de bouwwerf.
Anh ta phải làm công việc ở chỗ công trường.
Omdat ik op een bouwwerf stond met mijn schoonvader.
Sáng nay tôi ở công trường với bố vợ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouwwerf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.