borst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borst trong Tiếng Hà Lan.

Từ borst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngực, vú, Vú, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borst

ngực

noun

Hij stelt alleen zijn borst bloot voordat hij vuur spuugt.
Nó chỉ mở lồng ngực ra trước khi phun lửa.

noun

Het enige wat je van m'n betoog onthouden hebt, zijn borsten.
Mike, tôi nói vậy, mà cậu chỉ nghe có mỗi''.

noun

Het enige wat je van m'n betoog onthouden hebt, zijn borsten.
Mike, tôi nói vậy, mà cậu chỉ nghe có mỗi''.

vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Waarom praten vrouwen altijd over nep borsten?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Er is bijvoorbeeld een tijd geweest dat artsen geloofden dat zij longontsteking konden genezen door een levende kip doormidden te snijden en de stukken op de borst van de patiënt te leggen.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
De gezette klant pufte hij zijn borst met een uitstraling van een aantal kleine trots en trok een vies en gerimpeld krant uit de binnenzak van zijn overjas.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
We kregen informatie over borst - en darmkanker bij vrouwen.
Cho chúng ta biết về ung thư , ung thư ruột kết ở phụ nữ.
De meeste vrouwen hebben borsten.
Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm.
Ik schoot een meerdere in de borst.
Tôi bắn vào ngực 1 sĩ quan cấp cao.
TIJDENS Jezus’ bediening verhief een vrouw haar stem boven het lawaai van de menigte uit en riep: „Gelukkig de schoot die u heeft gedragen en de borsten die u hebben gezoogd!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và đã cho Ngài bú!”.
Laat jij je borst ontharen?
Cậu có một bộ ngực sáp
Het stuifmeel blijft aan de veren van hun kop en borst kleven.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
Voorbeelden: gebogen rug, benen gespreid of handen op bedekte geslachtsdelen of borsten; het nabootsen van seksstandjes; tekeningen van seksstandjes
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
We moeten hem behandelen als een baby, door een pad in het midden van de borst te plaatsen en een op de rug.
Những điều ta cần làm là coi ông ấy như đứa trẻ, vì vậy ta sẽ đặt một bản vào giữa ngực và một bản ở sau lưng.
Die nacht lagen Soraya en ik in bed, haar rug tegen mijn borst gedrukt, mijn gezicht in haar haar verborgen.
Đêm đó, tôi và Soraya ngủ chung giường, lưng nàng ép vào ngực tôi, mặt tôi vùi vào tóc nàng.
20 Petrus draaide zich om en zag dat de discipel van wie Jezus veel hield,+ hen volgde. Dat was degene die bij de avondmaaltijd achterover had geleund tegen zijn borst en had gezegd: ‘Heer, wie is het die je verraadt?’
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
Trouwens, een uit volle borst zingende vogel, een uitgelaten dollende jonge hond of een speelse dolfijn zijn er alle een bewijs van dat Jehovah ook de dieren heeft geschapen om in hun respectieve woongebied van het leven te genieten.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
Kinderen met vuile gezichtjes trokken elkaar in lange slierten door de menigte en baby’s lunchten aan hun moeders borst.
Những đứa trẻ có khuôn mặt mũm mĩm vung roi da qua đám đông, và trẻ sơ sinh vục đầu vào mẹ.
Je steekt je borst vooruit.
Ngươi đang thở hổn hển.
Ik trok nog verder in mijn shell, en getracht een heldere brand zowel de te houden in mijn huis en binnen mijn borst.
Tôi rút lui nhưng xa hơn vào vỏ của tôi, và cố gắng để giữ một ngọn lửa sáng cả hai trong nhà của tôi và trong của tôi.
Ik begroef mijn gezicht in de warmte van zijn borst en huilde.
Tôi vùi mặt vào hơi ấm ngực ông và khóc.
De meesten kennen het uitzicht, maar in die borst ontwikkelen zich mooie boomachtige structuren.
Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây.
Als ik mijn buik en borst schoor, zou ik er net zo uitzien.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Holding een microscoop om de eerstgenoemde rode mier, zag ik dat, al was hij ijverig knagen aan de nabije voorgrond poot van zijn vijand, die gescheiden zijn resterende voeler, was zijn eigen borst allemaal weg gescheurd, bloot wat Vitals hij daar moest de kaken van de zwarte krijger, waarvan de borstplaat was blijkbaar te dik voor hem te doorboren, en de donkere karbonkels van de lijder ogen schitterden met een felheid, zoals de oorlog alleen maar zou kunnen wekken.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Het zou een vorm van onreinheid zijn als je je handen onder de kleding van de ander zou laten dwalen, de ander zou uitkleden of de intieme delen van de ander zou strelen, bijvoorbeeld de borsten.
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế.
Volgens Daniël hoofdstuk 2 ging de droom over een immens beeld met een hoofd van goud, borst en armen van zilver, buik en dijen van koper, benen van ijzer en voeten van ijzer vermengd met leem.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Mijn borsten deden zeer van de melk.
Bầu Mẹ đau nhức vì căng sữa.
Mijn vrouw heeft prachtige borsten.
Vợ ta có bộ ngực đẹp nhất thế gian

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.