borrosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borrosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borrosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ borrosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mờ, lờ mờ, mơ hồ, xoăn, xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borrosa

mờ

(blurry)

lờ mờ

(fuzzy)

mơ hồ

(fuzzy)

xoăn

(fuzzy)

(fuzzy)

Xem thêm ví dụ

Al principio es algo borroso pero muy rápidamente empiezan a distinguirse cosas en esa neblina.
Trước hết đó chỉ là một vết mực , nhưng những điều riêng biệt bắt đầu xuất hiện rất nhanh từ vết mực đó
Si en las páginas web aparecen cuadrados en lugar de texto o este se muestra borroso o desenfocado, sigue los pasos que se indican a continuación para intentar solucionar el problema.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
Aunque esta era la opción de bajo costo, francamente eran demasiado borrosas para ver las cosas que hacen valiosas las imágenes satelitales.
Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh
A medida que los bienes desaparecen en la nube, aparece una línea borrosa entre lo mío, lo tuyo, y lo nuestro.
Bây giờ như là quyền sở hữu của chúng ta đang bị tan dần vào đám mây vậy, một cái ranh giới không rõ ràng xuất hiện giữa cái của bạn, và cái của tôi và cái của chúng ta.
Tenía unas zebras borrosas caminando a lo largo del estómago, y el Monte Kilimanjaro y el Monte Meru estaban como justo a lo largo del pecho, también borrosos.
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
Podemos hacer pasar al hombre por reconocimiento facial, pero... está borroso, podría llevar un tiempo.
Ta có thể chạy nhận diện khuôn mặt để tìm ra người này, nhưng... nó hơi mờ, chắc hơi mất thời gian.
Mis recuerdos están borrosos, pero creo que ocurrió.
Trí nhớ chỉ không tốt lắm nhưng cha nghĩ là nó đã xảy ra
Es todo borroso.
Tất cả trong trạng thái mờ ảo.
Así es como se generan las grandes ideas, son borrosas a la vista durante largos periodos de tiempo.
Và đó là cách mà những ý tưởng tuyệt vời thường xuất hiện; chúng mờ nhạt qua một khoản thời gian dài.
Cada vez se acostaba más temprano, la voz le salía a ratos borrosa, sus náuseas se hicieron continuas.
Giờ ngủ tới sớm hơn, giọng Paul líu nhíu từng đoạn, sau đó là những trận nôn mửa không ngừng.
Su agudeza visual -la nuestra es de 20/20- la de ellos es de unos 20/800, por lo tanto miran el mundo de un modo muy, muy borroso.
Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
Pero miren la cara y el lenguaje corporal de todos en esta imagen borrosa, y pueden tener la sensación que están todos jugando.
Hãy nhìn khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể của mọi người trong bức hình lộn xộn này, và bạn có thể hiểu tất cả họ đang chơi.
Así, estaba mirando a este animal a unos 15 ó 17 centímetros y en ese momento pude verlo realmente de cerca; ahora mirando mis dedos borrosos me doy cuenta que esos días han quedado atrás.
Tôi nhìn chằm chằm vào con vật cách mình sáu bảy inch kia, và lúc đó tôi thực sự tập trung ở một cự ly gần như vậy; giờ đây khi tôi nhìn vào những ngón tay nhăn nheo tôi nhận ra những ngày đó đã xa.
Solo vio algo borroso.
Bà cụ chỉ thấy lờ mờ.
Su figura se ofrecía pálida, más borrosa, más tenue y más imaginaria que las visiones sugeridas por su presencia.
Chính bản thân ông cũng xanh xao hơn, mờ nhạt hơn, mơ hồ hơn, huyền tượng hơn cả những hình tượng mà ông gợi nên.
Es de la clase Ciencias de la Computación 101, de Stanford. Los estudiantes deben corregir el color de esta imagen roja borrosa.
Đây là lớp khoa học vi tính 101 ở Stanford và học sinh phải chỉnh màu bức hình màu đỏ mờ đó.
Si implantábamos un recuerdo agradable borroso que involucraba comida saludable, como espárragos, podíamos hacer que la gente quisiera comer más espárragos.
Nếu chúng tôi gieo mầm một ký ức ấm áp và vui vẻ liên quan đến một loại thực phẩm lành mạnh như măng tây, chúng tôi có thể làm cho người thí nghiệm thích ăn măng tây hơn.
Sí, estoy en un poco borroso.
Vâng, tôi hơi mơ hồ.
Salimos del hotel y ese tipo... nos forzó a entrar a la camioneta y... todo está muy borroso.
Ta đã rời khỏi khách sạn và có gã nọ, hắn đã ép ta lên một chiếc xe tải và tất cả thật mờ nhạt.
Este es el radio de la convolución circular. Es el parámetro más importante para usar el complemento. Para la mayoría de las imágenes, el valor por omisión # debería dar buen resultado. Seleccione un valor superior cuando su imagen esté muy borrosa
Đây là bán kính của sự quấn lại hình tròn. Nó là tham số quan trọng nhất khi dùng phần bổ sung này. Đối với phần lớn ảnh, giá trị mặc định #. # nên tạo kết quả tốt. Chọn giá trị cao hơn khi ảnh rất bị che mờ
Aparte de reconocer algunas de las causas de las moscas volantes, descubrió que la hipermetropía era producto de un acortamiento del diámetro del ojo, y que la visión borrosa ocasionada por el astigmatismo se debía a irregularidades en la superficie de la córnea y del cristalino.
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
Los reconocedores de E bajarán su umbral y ven algo borroso, que podría ser una E.
Những mảnh nhận biết chữ E sẽ hạ thấp giới hạn phản ứng, và chúng thấy thứ cẩu thả gì đó, có thể là chữ E.
Saben, van a tener este tipo de manchas borrosas que quizá sólo se parecen a ojos de una forma muy, muy abstracta
Bạn biết đấy, bạn sẽ có những vùng mờ ảo như thế này trông chỉ giống mắt theo cách rất rất trừu tượng.
[No se permite] Imágenes borrosas, de mala calidad, irreconocibles o con texto ilegible
[Không được phép] Hình ảnh bị mờ, không rõ ràng, không thể nhận ra hoặc có chứa văn bản không đọc được
Lo que es increíble, es que con esta visión tan borrosa el bebé, muy rápidamente, es capaz de descubrir el significado en estas adquisiciones.
Điều tuyệt vời là khi tiếp nhận những " đầu vào " sơ khai như vậy, em bé thì lại nhanh chóng khám phá được ý nghĩa của những hình ảnh đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borrosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.