borga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borga trong Tiếng Iceland.
Từ borga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thanh toán, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borga
thanh toánverb Í fyrstu var freistandi að halda peningunum þar sem þau áttu eftir að borga marga aðra reikninga. Ban đầu họ bị cám dỗ giữ lại số tiền đó vì còn nhiều hóa đơn chưa thanh toán. |
trảverb Hann lætur okkur ekki borga sér með því að taka lífið frá okkur að eilífu. Ngài không bắt chúng ta phải trả bằng cách vĩnh viễn lấy đi sự sống của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Ef ūig vantar $ 200 ūá borga ég. Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh. |
Í núverandi mynd sendir skipunin varahersveitir til allra 19 hersvæđa Ūũskalands, ūar á međal til hersetinna borga eins og Parísar, Vínar og Prag. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Ađeins ef ūú leyfir mér ađ borga, herra Button. Chỉ khi ông để tôi trả tiền, ông Button. |
Ūađ hef ég gert undanfarin átta ár og nú fer ūađ ađ borga sig. Đó là những gì tôi làm trong tám năm qua, và tất cả nó là về việc thanh toán. |
Hann er of heimskur til að borga honum það allir minna. Ông là quá ngu ngốc để trả cho anh ta ít hơn bất kỳ. |
Kannski segja þeir að það sé í lagi að svindla á prófi í skólanum eða taka vörur úr búð án þess að borga fyrir þær. Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết? |
Stuðningsmenn hans þustu út á götur borga. Đồng chí đã hy sinh trên đường vượt ngục. |
Eins og vísað er til í minni stuttu frásögn af innflytjendunum „óútleystu,“ merkir orðið endurleysa að borga skuldbindingu eða skuld. Như đã được nêu ra trong câu chuyện ngắn của tôi về người nhập cư “trả nợ,” từ chuộc lại có nghĩa là trả hết một nghĩa vụ hay một khoản nợ. |
Ef ūú rakar ūig, ūarftu ađ borga aIIa fimm hIuti okkar í Ieigunni. Nhưng nếu cậu cạo, thì phải trả tiền thuê cho cả 5 người. |
Og mundu ađ borga fyrir gIugg... Và trả tiền cho những chiếc cửa sổ của tôi. |
Að allir í heiminum verði í ást með nótt, og borga ekki tilbiðja til garish sólinni. Đó là tất cả thế giới sẽ được trong tình yêu với đêm, không có thờ phượng mặt trời sặc sỡ. |
„Þegar við settum búðir okkar á rústum þessara fornu borga,“ sagði hann síðar í endurminningum sínum, „lásu þeir upphátt úr Ritningunni á hverju kvöldi . . . Sau này ông ghi lại trong hồi ký: “Khi cắm trại tại nơi tàn tích của những thành phố xưa đó, họ đọc Kinh-thánh lớn tiếng mỗi tối... |
116:12) Guð gefur okkur efnislegar gjafir, veitir okkur andlega leiðsögn og lofar okkur frelsun í framtíðinni. Hann hefur blessað okkur svo mikið að eilífðin er ekki nógu löng til að borga honum til baka. Đức Chúa Trời ban những ân phước vật chất, sự hướng dẫn và những sắp đặt để giải cứu chúng ta trong tương lai nên chúng ta mang ơn Ngài rất nhiều, và sẽ không bao giờ báo đáp hết các ơn lành của Ngài. |
Ég borga ūetta. Để tôi trả cho. |
Þegar kennarinn mikli var á jörðinni voru margir Gyðingar á móti því að borga rómversku stjórninni skatta. Khi Thầy Vĩ Đại sống trên đất, nhiều người Do Thái không muốn nộp thuế cho chính quyền La Mã. |
Fyrirtækin vilja meiri hrađa og borga minna. Công ty muốn mọi thứ nhanh hơn và rẻ hơn. |
9 Snemma á stjórnartíð sinni hafði Jósafat sent embættismenn, Levíta og presta til allra borga Júda til að kenna þegnunum lög Jehóva. 9 Nhiều năm về trước, Giô-sa-phát đã lệnh cho các quan trưởng, người Lê-vi và những thầy tế lễ đi khắp các thành của xứ Giu-đa để dạy dân chúng về Luật pháp của Đức Giê-hô-va. |
Reynir þú að borga í sömu mynt þegar einhver gerir þér illt? Biður þú Guð um að refsa þeim? Khi một người nào làm ác cho em, em có cố làm hại người đó để trả miếng, hoặc xin Đức Chúa Trời làm hại người đó không? |
Hver mun borga ūér eftirlaun, Ray? Ai sẽ trả lương hưu cho anh, vậy Ray? |
En Biblían spáði fyrir um eyðingu stórra borga og voldugra ríkja af mikilli nákvæmni. Tuy nhiên, Kinh Thánh đã tiên tri về sự sụp đổ của những đế quốc và thành phố hùng mạnh một cách chi tiết. |
Fjársöfnun fer fram meðal fólksins og þessir þrír menn fá peningana til þess að borga fyrir þá vinnu sem gera þarf. Dân đóng góp tiền và tiền được giao cho mấy người này để trả công cho thợ. |
Hvernig viltu borga? Hai người muốn thanh toán thế nào đây? |
(Nehemíabók 2:5; 12:27; Jesaja 44:28) Þeir munu fylla upp í ‚múrskörð‘ Jerúsalem og eflaust annarra borga einnig. — Jeremía 31: 38-40; Amos 9:14. (Nê-hê-mi 2:5; 12:27; Ê-sai 44:28) Họ sẽ tu bổ mọi chỗ “hư-hoại”—ám chỉ những chỗ thủng trên tường thành Giê-ru-sa-lem và hiển nhiên trên tường các thành khác nữa.—Giê-rê-mi 31:38-40; A-mốt 9:14. |
Tryggingafélagiđ neitar ađ borga bílinn sem ūú rústađir. Vậy tôi nghe nói công ty bảo hiểm từ chối bồi thường cho cái xe anh phá. |
BENVOLIO ég borga þessi kenning, eða annars deyja í skuldir. BENVOLIO tôi sẽ trả học thuyết đó, hoặc người nào khác chết trong nợ nần. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.