borg trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borg trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borg trong Tiếng Iceland.
Từ borg trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thành phố, phố, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borg
thành phốnoun Síðasta sunnudag höfðu þau farið í deild í borg sem hét York. Chủ Nhật tuần rồi họ đi đến một tiểu giáo khu trong một thành phố tên là York. |
phốnoun Síðasta sunnudag höfðu þau farið í deild í borg sem hét York. Chủ Nhật tuần rồi họ đi đến một tiểu giáo khu trong một thành phố tên là York. |
thànhnoun Hver vogar sér að tala gegn þessari borg? Vậy ai dám nói nghịch lại thành này? |
Xem thêm ví dụ
Það var ærin ástæða fyrir því að spámaðurinn Nahúm kallaði höfuðborgina Níníve ‚hina blóðseku borg.‘ — Nahúm 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
Sá tími kæmi er auður Júdakonunga yrði fluttur til Babýlonar og ungir Gyðingar gerðir að hirðmönnum þar í borg. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
23 Og þeir munu aðstoða þjóð mína, leifar Jakobs ásamt öllum þeim af Ísraelsætt, sem koma munu, við að reisa borg, sem nefnd verður aNýja Jerúsalem. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
Ar merkir sennilega „borg“ eða „bær.“ Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
Hin hjartkæra borg var í rústum og múrarnir brotnir. Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ. |
Mót, sem haldið var í New York-borg árið 1950, hjálpaði mér til allrar hamingju að ná aftur réttri stefnu. Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình. |
Þeim var úthlutað starfssvæði í borg í suðvestanverðu landinu. Síðastliðin fimm ár hafa þeir sýnt kærleika sinn í verki með því að vitna þolinmóðir í borginni og þorpunum í kring. Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô. |
Þátturinn var sýndur á CBS sjónvarpsstöðinni og myndaður við framleiðsluver Sony Pictures í Culver borg, Kaliforníu. Bộ phim được quay tại các địa điểm Roma, Ý, và Xưởng phim Sony tại thành phố Culver, California. |
Margir kristnir menn þar í borg höfðu ástundað verk myrkursins en Páll sagði þeim: „Þér létuð laugast, þér eruð helgaðir, þér eruð réttlættir fyrir nafn Drottins Jesú Krists og fyrir anda vors Guðs.“ — 1. Korintubréf 6:9-11. Nhiều tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô cũng từng vướng vào những việc làm tối tăm, tuy nhiên Phao-lô nói với họ: “Nhưng nhân danh Đức Chúa Jêsus-Christ, và nhờ Thánh-Linh của Đức Chúa Trời chúng ta, thì anh em được rửa sạch, được nên thánh, được xưng công-bình rồi”.—1 Cô-rinh-tô 6:9-11. |
Þeir sem verða kyrrir í þessari borg, munu deyja fyrir sverði, af hungri og af drepsótt, en þeir sem fara út og ganga á vald Kaldeum, sem að yður kreppa, þeir munu lífi halda og hljóta líf sitt að herfangi.“ Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
Ūjķnarđu borg ūinni međ ūessum hætti? Đây là cách con phụng sự kinh thành của mình sao? |
Um 1920 komu átta ungir brasilískir sjóliðar á nokkrar safnaðarsamkomur í New York-borg, á meðan herskipið þeirra var í viðgerð. Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa. |
Í Mormónsbók. Sarahemla á við (1) mann sem var fyrirliði í nýlendu Múleks, (2) borg sem nefnd var eftir honum, (3) Sarahemlaland eða (4) fylgismenn hans. Trong Sách Mặc Môn, Gia Ra Hem La đề cập đến (1) một người dẫn dắt dân của Mơ Léc (2) thành phố được đặt theo tên ông, (3) Xứ Gia Ra Hem La, hay là (4) những dân đi theo ông. |
7 Abraham yfirgaf blómlega borg þegar hann fór frá Úr og líklega einnig stórfjölskyldu föður síns sem var mikilvægt öryggisnet á ættfeðratímanum. 7 Khi rời khỏi U-rơ, Áp-ra-ham đã bỏ lại một thành phố thịnh vượng và đại gia đình của cha—nguồn an ninh quan trọng trong thời của các tộc trưởng. |
20 Áður en Páll og Barnabas yfirgáfu hverja borg hjálpuðu þeir söfnuðinum á staðnum að koma á betra skipulagi hjá sér. 20 Trước khi rời khỏi thành nào, Phao-lô và Ba-na-ba giúp hội-thánh địa phương tổ chức tốt hơn. |
(b) Hverju sóttust frumkristnir menn eftir í stað þess að binda vonir sínar jarðneskri borg? b) Thay vì đặt hy vọng vào một thành ở trên đất, các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã tìm kiếm gì? |
17 Munum líka að á fyrstu öldinni þegar rómverski herinn kom með skurðgoðamerki sín eða gunnfána í hina helgu borg Gyðinga, var hann kominn til að eyða Jerúsalem og tilbeiðslukerfi hennar. 17 Cũng nên nhớ rằng, vào thế kỷ thứ nhất, khi quân La Mã tiến vào thành thánh của người Do Thái mang theo những lá cờ hiệu, họ đến để tàn phá thành Giê-ru-sa-lem cùng với hệ thống thờ phượng trong thành. |
Nú ūegar tengir fķlk ūessa fögru borg okkar viđ ũmsar dũrategundir: Người ta liên tưởng vẻ đẹp của nó... với sự hấp dẫn của loài vật... |
Trúboðahjón, sem falið var að prédika í borg í Austur-Afríku, buðu áhugasömu fólki að taka þátt í biblíunámi með sér. Một cặp vợ chồng giáo sĩ được bổ nhiệm rao giảng tại một thành phố ở Đông Phi mời những người chú ý cùng họ tham dự một buổi học Kinh-thánh. |
Þegar við komum til höfuðborgarinnar Bangkok blasti við okkur borg með erilsömum markaðstorgum og skurðum sem voru umferðaræðar borgarinnar. Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông. |
Borg stofnsett af Síðari daga heilögum 1839 í Illinoisfylki. Một thành phố do các Thánh Hữu Ngày Sau thiếp lập vào năm 1839 ở tiểu bang Illinois. |
Hver vogar sér að tala gegn þessari borg? Vậy ai dám nói nghịch lại thành này? |
Ólíkt kristnum mönnum í Jerúsalem á fyrstu öld þurfum við ekki að yfirgefa ákveðna borg til að flýja á öruggan stað. Không như các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất phải chạy thoát khỏi Giê-ru-sa-lem, chúng ta không rời một thành phố nào đó để chạy thoát đến nơi an toàn. |
(Jeremía 52:3-5, 12-14) Engin önnur borg í sögu mannkyns hefur verið hörmuð með svo átakanlegum orðum. (Giê-rê-mi 52:3-5, 12-14) Chưa từng có những lời ai oán bi thương như thế về một thành phố nào khác trong lịch sử. |
‚Borg ofríkisfullra þjóða‘ “Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borg trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.