boek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boek trong Tiếng Hà Lan.

Từ boek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sách, sổ, quyển, Sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boek

sách

noun (document)

Je mag elk boek uitkiezen dat je maar wilt.
Hãy cứ chọn quyển sách nào mà bạn thích.

sổ

noun

Haar naam komt in m'n boekje te staan.
Tớ sẽ viết tên cô ấy vào trong sổ.

quyển

noun

Je mag elk boek uitkiezen dat je maar wilt.
Hãy cứ chọn quyển sách nào mà bạn thích.

Sách

(Boek (document)

Boeken zijn bijen die stuifmeel van het ene naar het andere geheugen dragen.
Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác.

Xem thêm ví dụ

In de toekomst gebruiken we tv-schermen of iets soortgelijks om elektronische boeken te lezen.
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
Het boek A Parent’s Guide to the Teen Years zegt: ‘Ze lopen ook het risico aandacht te krijgen van oudere jongens die vaak al seksueel actief zijn.’
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Maar goed, ik heb gehoord dat je van lezen houdt, dus ik heb een boek voor je.
Dẫu thế nào, tôi nghe nói cậu thích đọc, nên tôi đã mang đến cho cậu một cuốn sách.
Studenten stroomden toe. We begonnen technologie op te zetten, want dat hadden we nodig om vooruitgang te boeken in het veldwerk.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Bespreking met de toehoorders gebaseerd op het Redeneren-boek, blz. 9 §1, 2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
In hoofdstuk acht van het boek Mormon staat een ontstellend nauwkeurige beschrijving van onze tijd.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Standaard bevatten uw zoekresultaten alle boeken met een ID, titel, subtitel of auteur die overeenkomt met de zoektermen die u heeft opgegeven.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
10 Het resultaat is een schitterend Boek.
10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu.
De illustraties en bijschriften in het Onderwijzer-boek zijn doeltreffende leermiddelen
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
In een boek over Afrikaanse religie wordt bijvoorbeeld gezegd: „Het geloof in de werking en de gevaren van zwarte magie, toverij en hekserij is diep in het Afrikaanse leven geworteld . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Hij zocht het boek dus, en toen hij het had gevonden, gaf hij het aan zijn zoon.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Laten we eens kijken hoe die vragen in het boek Openbaring worden beantwoord.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
(Zie het aanhangsel achterin dit boek voor het volledige schema.)
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Veel profetieën van Jesaja in het Boek van Mormon gaan over de laatste dagen.
Nhiều lời tiên tri của Ê Sai trong Sách Mặc Môn là về những ngày sau cùng.
5 Als je van het dienstcomité van de gemeente de toewijzing krijgt een Bijbelstudie te leiden met iemand die inactief is geworden in de prediking, dan wordt je misschien gevraagd specifieke hoofdstukken uit het Gods liefde- boek te bespreken.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
De bewijzen dienaangaande zijn in elk eerlijk boek met bijbelverklaringen te vinden.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Op die manier kwam hij aan een exemplaar van het Boek van Mormon, wat hij las, en waardoor hij zich bekeerde tot het herstelde evangelie.
Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi.
Uit de tabel „Belangrijke aardbevingen over de hele wereld” in het boek Terra Non Firma, door James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Laat de cursisten de Schriftteksten kerkleerbeheersing uit het Boek van Mormon die zij voor leerstellig onderwerp 3 hebben bestudeerd, bekijken en kijken welke daarvan de waarheden op het bord staven.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Inleiding tot het boek Moroni
Lời Giới Thiệu Sách Mô Rô Ni
Toen deed ze iets waarvoor ze eerder de moed niet had, ze gaf een familielid de uitnodiging om het Boek van Mormon te lezen, te bestuderen en te overdenken.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
Frank Wilson had een boek geschreven genaamd " De Hand ".
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
[2] (alinea 9) Zie voor een paar goede suggesties het boek Trek voordeel van de theocratische bedieningsschool, blz. 62-64.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
7 Wanneer je een nabezoek brengt bij iemand in het zakengebied bij wie je het „Schepping”-boek hebt verspreid, zou je kunnen zeggen:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
Bespreking gebaseerd op het Bedieningsschool-boek, blz. 236 ¶1–blz. 237 ¶2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.