boca de hombre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boca de hombre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boca de hombre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ boca de hombre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hố ga, cửa sập, miệng cống, lỗ cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boca de hombre
Hố ga(manhole) |
cửa sập
|
miệng cống(manhole) |
lỗ cống(manhole) |
Xem thêm ví dụ
Salomón declara: “Del fruto de la boca de un hombre este se satisface de lo bueno, y lo mismísimo que hayan obrado las manos de un hombre volverá a él” (Proverbios 12:14). Sa-lô-môn nói: “Nhờ bông-trái của môi-miệng mình, người sẽ được no-đầy phước; và người ta sẽ được báo lại tùy theo việc tay mình đã làm”.—Châm-ngôn 12:14. |
(1 Corintios 11:3; 1 Timoteo 5:8) Sin embargo, “no solo de pan vive el hombre, sino . . . de toda expresión de la boca de Jehová vive el hombre.” Tuy nhiên, “loài người sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, nhưng loài người sống nhờ mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra”. |
Algo fundamental que tenían que aprender era que “no solo de pan vive el hombre, sino que de toda expresión de la boca de Jehová vive el hombre” (Deuteronomio 8:3). Một điều trọng yếu mà họ cần phải biết là “loài người sống chẳng phải nhờ bánh mà thôi, nhưng loài người sống nhờ mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra”. |
Jesús los corrigió diciéndoles: “No lo que entra por la boca contamina al hombre; pero lo que procede de la boca, eso es lo que contamina al hombre”. Chúa Giê-su sửa họ khi nói: “Chẳng phải điều chi vào miệng làm dơ-dáy người; nhưng điều chi ở miệng ra, ấy mới là điều làm dơ-dáy người vậy!” |
Deberías enseñar a tu hija a mantener la boca cerrada en presencia de un hombre. Ngươi nên học cách dạy con giữ ý tứ khi có mặt đàn ông. |
Varios siglos después, Jesucristo sobrevivió cuarenta días sin comer y citó a este respecto Deuteronomio 8:3, donde leemos: “No solo de pan vive el hombre, sino que de toda expresión de la boca de Jehová vive el hombre”. Vì vậy, ngài đã trích những lời từ Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3, nơi đây chúng ta đọc: “Loài người sống chẳng phải nhờ bánh mà thôi, nhưng loài người sống nhờ mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra”. |
Desde hace tiempo tengo deseo de tu boca, como un hombre perdido en el desierto necesita el agua fresca. Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống. |
Para ayudarles a mantener una actitud apropiada cuando entraran en la tierra ‘que manaba leche y miel’, Jehová les recordó: “No solo de pan vive el hombre, sino que de toda expresión de la boca de Jehová vive el hombre” (Éxodo 3:8; Deuteronomio 8:3). Để giúp họ có quan điểm đúng khi vào đất “đượm sữa và mật”, Đức Giê-hô-va nhắc nhở họ: “Loài người sống chẳng phải nhờ bánh mà thôi, nhưng loài người sống nhờ mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3). |
Recalcando el valor del discernimiento, el rey de Israel dice: “Por su boca de discreción será alabado el hombre, pero el que es avieso de corazón llegará a ser objeto de desprecio” (Proverbios 12:8). Nhấn mạnh đến giá trị của sự thông sáng, vị vua Y-sơ-ra-ên nói: “Người ta được khen-ngợi tùy theo sự khôn-sáng mình; còn kẻ có lòng tà-vạy sẽ bị khinh-dể”. |
Es un viaje distante. desde la boca de una mujer a los oídos de un hombre Đơn giản chỉ là cuộc du ngoạn, từ miệng của một người đàn bà đến tai một người đàn ông |
5 Jesús dijo: “No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová”. 5 Giê-su nói: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
“No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová.” (MATEO 4:4.) “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Giê-hô-va” (MA-THI-Ơ 4:4, NW). |
De entre estos sale un cuerno “pequeño” con “ojos como los ojos de un hombre” y “una boca que estaba hablando cosas grandiosas”. Có một cái sừng “nhỏ” ở giữa mười sừng ấy mọc lên, có “những mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược”. |
Él contestó: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”. Giê-su đáp: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
b) ¿Por qué puede decirse que el cuerno “pequeño” tiene “ojos como los ojos de un hombre” y “una boca que [habla] cosas grandiosas”? (b) Cái sừng “nhỏ” có “mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược” theo nghĩa nào? |
“No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová”, declaró Jesús (Mateo 4:4). Chúa Giê-su tuyên bố: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Jesús dijo: “No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová” (Mateo 4:4). Dù vậy, Chúa Giê-su nói: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 4:4. |
“No de pan solamente debe vivir el hombre —dijo Jesús—, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová.” Chúa Giê-su nói: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Por eso explicó mediante su siervo Moisés que “no solo de pan vive el hombre, sino [...] de toda expresión de la boca de Jehová” (Deuteronomio 8:3; Mateo 4:4). Điều này có nghĩa là để được thỏa nguyện trong đời sống, chúng ta không chỉ cần được đáp ứng nhu cầu vật chất mà thôi. |
La Biblia dice: “No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová” (Mateo 4:4). Kinh Thánh nói: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 4:4. |
De ahí que Jesús dijera: “No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová” (Mateo 4:4). Vì thế, Chúa Giê-su nói: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
12 Jesús dijo: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’” (Mateo 4:4). 12 Chúa Giê-su nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
El Hijo de Dios dijo: “No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová.”—Mateo 4:4. Giê-su đã nói: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Él rebatió con el pasaje de las Escrituras: “No sólo de pan vivirá el hombre, sino de toda palabra que sale de la boca de Dios” (Mateo 4:4). Ngài dùng thánh thư để trả lời: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma Thi Ơ 4:4). |
De entre estos se levanta un cuerno “pequeño” con “ojos como los ojos de un hombre” y “una boca que estaba hablando cosas grandiosas” (Daniel 7:2-8). Giữa các sừng này, mọc lên một cái sừng “nhỏ” có “những mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược”—Đa-ni-ên 7:2-8. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boca de hombre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới boca de hombre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.