blussen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blussen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blussen trong Tiếng Hà Lan.

Từ blussen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tắt, dập tắt, xóa, dập, xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blussen

tắt

(put out)

dập tắt

(put out)

xóa

dập

xoá bỏ

Xem thêm ví dụ

Daarom geeft de apostel vervolgens de raad: „Neemt bovenal het grote schild des geloofs op, waarmee gij alle brandende projectielen van de goddeloze zult kunnen blussen.” — Efeziërs 6:16.
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Hier lijkt hij op zoek naar een partner, maar eigenlijk zoekt hij iemand die hem uitgraaft als hij ingesneeuwd is, want branden blussen van onder een meter sneeuw gaat hem niet zo goed af.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
Alleen een pijl met onschuldige tranen... van een kind, recht door het hart, kan dat vuur blussen.
Chỉ một mũi tên thấm trong nước mắt của những người trong sạch, Là nước mắt của trẻ em, bắn thẳng vào tim mụ phù thủy mới có thể dập tắt đi ngọn lửa.
We moeten het vuur blussen.
Này, chúng ta cần dập lửa.
Soms van een ochtend, zoals ik heb zat in bed te zuigen naar beneden de eerste kopje thee en zag hoe mijn man Jeeves vliegen er rond de kamer en het blussen van de kleding voor de dag, ik heb afgevraagd wat de Deuce ik moet doen als de man ooit nam het in zijn hoofd om me te verlaten.
Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi.
Luister, ik moet een brand in Zululand blussen en mijn meisje staat bijna droog.
Bây giờ thì, tôi sẽ quay về nhà tôi. Cô gái của tôi cũng cần đổ xăng.
Geen brandweer om het te blussen.
Không có lính cứu hỏa để dập lửa.
Toen hij merkte dat hij het vuur niet kon blussen, dacht hij aan de Heer.
Vì không có khả năng dập tắt đám cháy đó, nên ông nhớ đến Chúa.
Een van hen merkte eens op: "Weet je, je bent wel goed in brandjes blussen.
Một ngày kia, một người bảo tôi: "Anh biết không, anh khá giỏi trong việc dập tắt lửa.
Neemt bovenal het grote schild des GELOOFS op, waarmee gij alle brandende projectielen van de goddeloze zult kunnen blussen.
Lại phải lấy thêm ĐỨC-TIN làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Al het water in de Nijl kan die brand niet blussen.
Toàn bộ nước sông Nile không thể nào dập tắt được ngọn lửa của Set.
Hij verbrandde z'n handen tijdens't blussen.
Anh ta biò phoÒng viÌ anh ta côì dâòp tãìt noì.
Olie op het vuur gooien zou het alleen maar erger maken, terwijl met water blussen waarschijnlijk het gewenste resultaat zou opleveren.
Đổ dầu vào sẽ làm cho ngọn lửa bùng lên, nhưng nước rất có thể dập tắt được ngọn lửa.
Ik zeg je, we moeten het vuur te blussen.
Ta đã bảo với các ngươi, không được nhóm lửa.
Heb een goed programma voor studie van Jehovah’s Woord om uw geloof sterk te houden, als een groot schild, waarmee u „alle brandende projectielen van de goddeloze [kunt] blussen” (Efeziërs 6:16).
Hãy lập một chương trình rõ rệt để học về Lời Đức Giê-hô-va, hầu cho đức tin của bạn được tiếp tục vững mạnh giống như cái khiên lớn, có thể “dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Dus niet precies waar ik op gehoopt had, maar daar ging ik -- de trap op, de hal af, langs de ́echte ́ brandweermannen, die bijna klaar waren met blussen op dit moment, de grote slaapkamer in om een paar schoenen te halen.
Thế nên, dù đó không hẳn là những gì tôi mong đợi, nhưng tôi cũng đi lên cầu thang, xuống sảnh, qua những anh lính cứu hỏa " thật ", tới lúc này thì họ dập lửa cũng gần xong rồi, tôi bước vào phòng ngủ chính để lấy một đôi giày.
Dit is wat zijn zoon, mijn goede vriend, zei: ‘Hij knielde op de heuvel in de struiken en vroeg zijn hemelse Vader om het vuur te blussen.’
Giờ đây tôi trích dẫn lời từ con trai của ông là người bạn của tôi: “Ông quỳ xuống trên đồi trong những bụi cây và bắt đầu cầu xin Cha Thiên Thượng ngăn chặn ngọn lửa.
De vonk en het vlasafval zullen allebei worden verteerd, weggevaagd, in een vuur dat niemand kan blussen.
Cả đóm lửa lẫn sợi gai đều bị thiêu hủy, tiêu tan trong ngọn lửa mà không ai dập tắt được.
We moeten evacueren, niet het vuur blussen.
Giờ sơ tán người dân quan trọng hơn
Wat wij ook nodig hebben, is het grote schild des geloofs, om daarmee de brandende projectielen van de goddeloze te kunnen blussen.
Chúng ta lại phải lấy thêm đức tin để làm cái thuẫn lớn, ngõ hầu có thể dập tắt các tên lửa của kẻ ác.
De man zijn lichaam had al deze gevoelens, en ik gebruikte een vrouw om ze te blussen.
Thân thể người đàn ông này... có đủ mọi cảm xúc và tôi sử dụng một người phụ nữ để dập tắt chúng.
Hier lijkt hij op zoek naar een partner, maar eigenlijk zoekt hij iemand die hem uitgraaft als hij ingesneeuwd is, want branden blussen van onder een meter sneeuw gaat hem niet zo goed af.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó, bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
Toen we na het blussen van de brand naar de kazerne teruggingen, vroeg ik mijn collega of hij zich zijn vraag over de wapenrusting van God nog herinnerde.
Khi chúng tôi trở lại trạm cứu hỏa sau khi đã dập tắt đám cháy, tôi hỏi người đồng nghiệp của tôi có nhớ câu hỏi của anh về áo giáp của Thượng Đế không.
Ik heb ze die bosbrand zien blussen.
Tôi từng thấy hai người này chữa cháy ở khu rừng thông đấy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blussen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.