blocare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blocare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blocare trong Tiếng Rumani.
Từ blocare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Deadlock, ổ khóa, deadlock, khóa, khóa cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blocare
Deadlock(deadlock) |
ổ khóa(lock) |
deadlock(deadlock) |
khóa(lock) |
khóa cửa(lock) |
Xem thêm ví dụ
Detectezi de blocare din nou? Ông lại cậy khóa cửa hả? |
Suntem blocaţi aici pentru totdeauna! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
Un apel anonim a adus poliţia la terenul de joacă la blocul 4700 de pe strada nr. 8, noaptea trecută Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
La câteva uşi lângă mine în blocul meu din D.C... Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. |
Suntem blocaţi aici până dimineaţa? Chúng ta sẽ kẹt ở đây đến sáng mai sao? |
Am locuit acolo într-un bloc ce stătea să se prăbușească, în Harlem, cu colegi de cameră. Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng. |
Există mecanisme de blocare în program pentru a preveni asta. Có kỹ thuật để ngăn chặn điều đó. |
Îmi fac griji pentru toţi cei care nu sunt puri în gândurile, sentimentele sau faptele lor sau care îşi înjosesc soţia sau copiii, blocându-şi, astfel, abilitatea de a primi puterea preoţiei. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
De fapt, talibanii creează o blocare completă al oricărei alte surse de informaţie pentru aceşti copii. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Aveam nevoie de ceară de albine pentru un proiect la care lucram; el era atât de priceput încât a fost în stare să facă cel mai frumos bloc de ceară de albine pe care l-am văzut vreodată, din bălegar de vacă, cutii de conservă și voalul lui pe care l-a folosit drept strecurătoare, chiar în această poiana. lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn |
Stând pe un bloc de ceară, se întrerupe schimbul. Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này. |
Blocaţi drumul #...... şi opriţi Oldsmobile- ul cu numărul de înmatriculare # RB Mau ra tuyến #... và dứng chiếc Oldsmobile biển số# RB # lại cho tôi mau |
Am pierdut toată mâncarea din blocul de celule D, aşa că vom mai merge să căutăm şi orice mai putem găsi. Chúng ta đã mất khá nhiều lương thực ở khu D, nên ta phải đi lấy thêm bất cứ cái gì dùng được. |
Bine, în final l-am găsit pe Bill la un bloc distanță la acest loc de joacă de lângă școală. Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công. |
În cazul apneei obstructive, tractul respirator superior se închide, blocând circulaţia aerului. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
John Twumasi, citat mai înainte, spune: „Le-am spus colocatarilor mei că Societatea noastră ne-a trimis detergenţi şi dezinfectanţi în cantitate suficientă pentru întregul bloc. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
Odată, eu şi Beryl discutam cu locatarii dintr-un bloc mare de locuinţe, când un grup de copii au început să ne înjure şi să arunce cu pietre în noi. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
La-ti blocul de desen... Lấy sổ phác họa đi. |
Sunt reamenajării întregul bloc. Tôi đang tái thiết khu phố này. |
Sunt blocaţi pentru că nu sunt înregistraţi la vot. Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử. |
Suntem blocaţi pe o planetă străină de vânătoare. Chúng ta bị kẹt trong thế giới săn bắn của người ngoài hành tinh. |
După strângere de nivel şurub blocare nuci, verifica cu o singură trecere mai multe de- a lungul z că nu există încă nici o poftă de mâncare, în mașină Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
Pasul final este, bineînţeles, produsul, fie că este un material pentru ambalare, o tăblie de masă, sau un bloc de contrucţie. Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. |
Am mai fost blocaţi şi înainte. Rằng chúng ta bị mắc kẹt ở trong này. |
Acesta se poate da ca citat în bloc, incluzându- se un link la sursa originală și asta e suficient. Hãy cứ đưa những trích dẫn đó trong ngoặc kép và ghi lại và đường link dẫn tới trang nguồn - thế là ổn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blocare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.