bloc de notas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloc de notas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloc de notas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bloc de notas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy tính xách tay, Notepad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloc de notas
máy tính xách tay
|
Notepad
|
Xem thêm ví dụ
Podría haber un bloc de notas en esta oficina, ¿no? Em xem anh có cuốn sổ ghi chú chết tiệt trong văn phòng này không? |
Los agentes llevan un anotador único. Como un bloc de notas. Các đặc vụ trên trận địa sẽ mang theo sổ dùng một lần, như là tờ giấy lót. |
Estaré allí mañana ofreciendo soporte moral silencioso desde detrás de un bloc de notas amarillo. Tôi sẽ đến đó sáng mai để âm thầm hỗ trợ tinh thần cho cậu từ đằng sau quyển sổ ghi chú. |
Si utilizas el Bloc de notas para guardar tu archivo, selecciona Guardar como y, a continuación, selecciona ANSI o UTF-8 en las opciones de Codificación. Nếu bạn đang sử dụng Notepad để lưu tệp, vui lòng chọn Save As (Lưu thành) rồi chọn ANSI hoặc UTF-8 trong các tùy chọn Encoding (Mã hóa). |
Parece el típico bloc de notas de papel amarillo, normal, pero es en realidad un monumento a los civiles iraquíes muertos como resultado de la invasión de EE.UU. Trong như một tập giấy bình thường màu vàng nhưng thực chất lại là một tượng đài dành cho từng công dân Iraq mà đã chết trong cuộc xâm chiếm của Mỹ. |
Como Joyce, una supervisora de azafata cuyo jefe, en reuniones todos los días, le explicaba el porno que había visto la noche anterior mientras dibujaba penes en su bloc de notas. Giống như Joyce, một giám sát phi hành đoàn, có ông chủ mà trong buổi họp hàng ngày sẽ nói với cô về phim khiêu dâm hắn đã xem tối qua |
Te recomendamos que envíes los fragmentos de etiqueta como archivos adjuntos y utilices un programa que no cambie su formato, como los editores de texto sin formato (por ejemplo, Bloc de notas para PC o TextEdit para Mac). Bạn nên gửi các đoạn mã thẻ dưới dạng tệp đính kèm và sử dụng chương trình không làm thay đổi định dạng, như trình soạn thảo văn bản thuần túy (ví dụ: Notepad đối với Máy tính hoặc TextEdit đối với máy Mac). |
"La libreta" es una protesta y un acto de conmemoración camuflada en el típico bloc de notas. "Tập giấy" là một hành động mang tính phản kháng và tưởng nhớ ẩn mình dưới dạng một tờ giấy bình thường. |
Alberto González: ¿Es un bloc de notas especial? A.Gonzales: Đây có phải là một tờ giấy đặc biệt? |
Balmer basó Notepad2 en el principio del Bloc de notas de Microsoft: pequeño, rápido y usable. Balmer xây dựng Notepad2 theo Microsoft Notepad: nhỏ, nhanh, sử dụng được. |
Bloc de notas (ejemplo)Name Tập giấy (thí dụ) Name |
Estos archivos se pueden crear y editar usando cualquier editor de texto, como el Bloc de notas o SimpleText. Bạn có thể tạo và chỉnh sửa các tệp này bằng bất kỳ trình soạn thảo văn bản nào, chẳng hạn như Notepad hoặc SimpleText. |
Es más avanzado que el Bloc de notas pero más sencillo que el procesador de textos de Microsoft Works y Microsoft Word. Nó thật sự cao cấp hơn (về mặt tính năng) so với Notepad nhưng đơn giản hơn nhiều so với phần mềm Word trong bộ Microsoft Works (cần tránh nhầm lẫn với Microsoft Office) và Microsoft Word trong Microsoft Office. |
También puedes convertir otros formatos (como Microsoft Word, HTML o PDF) en un archivo de texto sin formato o usar programas nativos de tu ordenador, como TextEdit o el Bloc de notas. Bạn có thể chuyển đổi các định dạng khác (như Microsoft Word, HTML, PDF) thành tệp văn bản thuần túy hoặc sử dụng các chương trình gốc trên máy tính như TextEdit hoặc Notepad. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloc de notas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bloc de notas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.