blessaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blessaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blessaður trong Tiếng Iceland.
Từ blessaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chào, xin chào, chị, người yêu quý, yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blessaður
chào(hello) |
xin chào(hello) |
chị(hello) |
người yêu quý(beloved) |
yêu quý(beloved) |
Xem thêm ví dụ
Fremur að hann hafi verið blessaður bæði með þrautseigju og styrk umfram hans náttúrlega getu, og „með Drottins styrk“ (Mósía 9:17) hafi hann togað og teygt á böndunum, þar til honum tókst loks bókstaflega að losa þau af sér. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Blessaður er vegur réttlátra “Đường người công-bình” được nhiều ân phước |
2 Sannlega segi ég þér: Blessaður ert þú fyrir að meðtaka aævarandi sáttmála minn, já, fyllingu fagnaðarerindis míns, sem send var mannanna börnum, svo að þau megi öðlast blíf og meðtaka þær dýrðir sem opinberaðar verða á síðustu dögum, eins og ritað var af spámönnum og postulum til forna. 2 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, phước thay cho ngươi vì ngươi tiếp nhận agiao ước vĩnh viễn của ta, là phúc âm trọn vẹn của ta, đã được gởi đến cho con cái loài người, để họ có thể có được bsự sống và được chia xẻ những vinh quang sẽ được tiết lộ vào ngày sau cùng, như đã được các vị tiên tri và các sứ đồ ngày xưa viết. |
5 Og blessaður ert þú enn frekar vegna þess að ég hef akallað þig til að boða fagnaðarerindi mitt — 5 Và càng phước thay cho ngươi vì ngươi đã được ta akêu gọi để thuyết giảng phúc âm của ta— |
Og niðjar þínir munu teljast með niðjum hans. Og þú munt verða eins og bróðir þinn og niðjar þínir eins og niðjar hans. Og þú munt blessaður alla þína daga. Và dòng dõi của con sẽ được tính chung với dòng dõi của nó: và con cũng sẽ được như nó, và dòng dõi của con cũng giống như dòng dõi của em con, và con sẽ được ban phước suốt đời. |
McLellin — Blessaður ert þú, þar eð þú hefur snúið baki við misgjörðum þínum og meðtekið sannleika minn, segir Drottinn lausnari þinn, frelsari heimsins, já, allra þeirra, sem atrúa á nafn mitt. McLellin của ta—Phước thay cho ngươi, vì ngươi đã bỏ những điều bất chính của mình, và nhận lấy những lẽ thật của ta. Đây là lời phán của Chúa, Đấng Cứu Chuộc của ngươi, Đấng Cứu Rỗi của thế gian và ngay cả của tất cả những ai biết atin vào danh ta. |
Hver okkar hefur verið blessaður með fordæmi þeirra sem hafa gert þetta verk að æðsta tilgangi síns tíma á jörðinni. Mỗi người chúng ta đã được ban phước với các tấm gương của những người đã làm cho công việc đó thành mục đích quan trọng nhất trong thời gian của họ trên thế gian. |
2 Blessaður ert þú því framvegis, þú, sem fengið hefur alykla ríkisins afhenta, þess bríkis, sem fram gengur í síðasta sinn. 2 Vậy nên, từ nay ngươi được ban phước để nắm giữ anhững chìa khóa của vương quốc mà đã được ban cho ngươi; là bvương quốc đang được thiết lập lần cuối cùng. |
Romeo blessaður, blessuð nótt! ROMEO O may mắn, may mắn đêm! |
15 Blessaður ert þú, Alma, og blessaðir eru þeir, sem skírðir voru í aMormónsvötnum. 15 Hỡi An Ma, phước thay cho ngươi, và phước cho thay những ai đã được báp têm trong adòng suối Mặc Môn. |
Þessi stórkostlegi ungi maður var blessaður með dásamlegum foreldrum, frábærum prestdæmisleiðtogum og styrkjandi og ástríkri kirkjudeild. Người thanh niên tuyệt vời này đã được phước có cha mẹ tuyệt vời, các vị lãnh đạo chức tư tế tận tâm, và một tiểu giáo khu đầy hỗ trợ và yêu thương. |
(Jeremía 16: 1-4) En Jeremía kynntist af eigin raun sannleiksgildi orða Jehóva: „Blessaður er sá maður, sem reiðir sig á [Jehóva] og lætur [Jehóva] vera athvarf sitt.“ Nhưng Giê-rê-mi nghiệm thấy các lời này của Đức Chúa Trời là đúng: “Đáng chúc phước thay là kẻ nhờ-cậy Đức Giê-hô-va, và lấy Đức Giê-hô-va làm sự trông-cậy mình” (Giê-rê-mi 17:7). |
Vertu ávallt staðfastur og þú munt blessaður og börn þín að þér förnum. Hãy luôn luôn trung tín và con sẽ được ban phước, và con cái của con cũng được ban phước như con. |
52 Blessaður er sá þjónn, er húsbóndinn finnur breyta svo, er hann kemur. 52 Phước cho kẻ tôi tớ đó, khi Chủ đến thấy làm như vậy. |
„Því að sannlega segi ég yður, blessaður er sá, sem heldur boðorð mín, hvort heldur er í lífi eða dauða. Og sá, sem staðfastur er í mótlæti, hann skal fá meiri laun í himnaríki. “Vì thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, phước thay cho kẻ nào tuân giữ các giáo lệnh của ta, dù trong lúc còn sống hay khi đã chết; và kẻ nào trung thành trong cơn hoạn nạn, thì phần thưởng cho kẻ đó trong vương quốc thiên thượng sẽ lớn hơn. |
10 Sjá, þú hefur gjöf og blessaður ert þú vegna gjafar þinnar. 10 Này, ngươi có một ân tứ, và phước thay cho ngươi vì ân tứ của ngươi. |
Blessaður. Ông có khỏe không? |
Williams: Þú skalt vera ötull meðlimur þessarar reglu. Og sem þú heldur staðfastlega öll fyrri boð, svo munt þú blessaður verða að eilífu. Williams của ta, ngươi phải là một thành viên tích cực trong tổ chức này; và nếu ngươi trung thành tuân giữ tất cả các lệnh truyền trước kia thì ngươi sẽ được phước mãi. |
34 Sá, sem er trúr, skal varðveittur og blessaður með ríkulegum aávexti. 34 Kẻ nào trung thành, thì kẻ đó sẽ được gìn giữ và được phước có nhiều atrái. |
Vertu blessaður. Tạm biệt. |
2 Því að sannlega segi ég yður, blessaður er sá, sem aheldur boðorð mín, hvort heldur er í lífi eða bdauða. Og sá, sem cstaðfastur er í dmótlæti, hann skal fá meiri laun í himnaríki. 2 Vì thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, phước thay cho kẻ nào atuân giữ các giáo lệnh của ta, dù trong lúc còn sống hay khi đã bchết; và kẻ nào ctrung thành trong cơn dhoạn nạn, thì phần thưởng cho kẻ đó trong vương quốc thiên thượng sẽ lớn hơn. |
Ég er viss um að hún hefur verið yfir sig glöð að ég var blessaður með því að heyra boð Guðs í orðum hennar, eins og hún bað um. Tôi chắc chắn rằng bà rất đỗi vui mừng là tôi đã được phước khi bà cầu xin vì tôi đã nhận ra những lệnh truyền của Thượng Đế trong những điều bà nói. |
Og rödd kom til mín og sagði: Enos, syndir þínar eru fyrirgefnar, og þú munt blessaður verða. “Và thế rồi, một tiếng nói vọng đến tai tôi mà rằng: Ê Nót, ngươi đã được tha tội, và ngươi sẽ được phước. |
3 Blessaður er sá, er les þessi spádómsorð, og þeir, sem heyra þau og skilja, og varðveita það, sem í þeim er ritað, því að komutími Drottins er í nánd. 3 Phước cho những người đọc, và những người nghe và hiểu những lời tiên tri này, và giữ những điều đã chép ở trong đó, vì thời gian Chúa đến đã gần kề rồi. |
1 Sjá, svo bar við, að Drottinn talaði til föður míns, já, í draumi, og mælti við hann: Blessaður ert þú, Lehí, vegna breytni þinnar. Þú hefur verið trúr og flutt fólki þessu boðskap minn eins og ég fól þér. En, sjá. Það asitur um líf þitt. 1 Vì này, chuyện rằng, Chúa đã nói với cha tôi, phải, trong một giấc mộng, Ngài đã phán cùng ông rằng: Lê Hi, phước thay cho con vì những việc con đã làm; và vì con đã trung thành và đã rao truyền cho dân này biết những gì ta truyền lệnh cho con, này, chúng đang tìm cách alấy mạng sống của con. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blessaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.