blat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blat trong Tiếng Ba Lan.
Từ blat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lá, phiến, mặt trên, Lá, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blat
lá(blade) |
phiến(blade) |
mặt trên(top) |
Lá(leaf) |
bản đen
|
Xem thêm ví dụ
Przed obróbką każdego kolejnego produktu umyj deskę do krojenia, przybory kuchenne, naczynia i blaty, używając do tego ciepłej wody z detergentem. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Te blaty mają identyczny rozmiar i kształt, co zaraz udowodnię. Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy |
Ostatni krok to gotowy produkt, opakowanie, blat stołu czy budulec. Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. |
Po chwili na blacie znajduje się sześć pastylek i stwierdzam, że są to kolory, które przyjmuję codziennie rano. Ngay khi có sáu viên thuốc xếp thành hàng trên bàn, tôi kiểm tra lần nữa các màu thuốc tôi vẫn uống mỗi sáng. |
Starszy brat wdrapał się następnie na kuchenny blat, otworzył szafkę i odszukał nową tubkę z maścią lekarską. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Jak zaprojektować trwałe blaty kuchenne, które będą zgodne z krzywą strukturą, którą właśnie zbudowaliśmy? Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm? |
Nie da się badać raka na blacie kuchennym. Tôi không thể nghiên cứu ung thư trên bàn bếp ở nhà |
I jedno z rozwiązań technologicznych, które przewidujemy zakłada układanie tych blatów stołowych jeden na drugim w moduły, agregację tych modułów w wielki akumulator który zmieściłby się w 12- metrowym kontenerze spedycyjnym do umieszczenia w terenie. Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet ( ~12m ) để thay thế. |
Trzymasz się tego blatu, jakby to były cycki striptizerki. Anh bấu tay vào bàn như thể nó là vếu mấy đứa múa thoát y ấy. |
Roczna produkcja styropianu pochłania 20 mld dolarów - budownictwo, sport, kubki do kawy i blaty stołów. Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn. |
Pojawił się następnego dnia z dziwnie wyglądającym, ale bardzo funkcjonalnym stołem, który świetnie pasował, żeby postawić go pod ścianą przyczepy obok zlewu i blatów. Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp. |
Naczynia, kuchenkę i blaty myje się wprawdzie codziennie, ale nie należy też zapominać o gruntowniejszych porządkach i co pewien czas — przynajmniej raz w miesiącu — trzeba dokładnie posprzątać pod różnymi urządzeniami i pod zlewem. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Kiedy przygotowujesz albo podajesz jedzenie, dbaj o czystość rąk, sprzętów kuchennych oraz blatu. Hãy chắc chắn rằng dụng cụ nấu ăn, bề mặt dùng để chế biến thực phẩm và tay bạn luôn sạch khi chuẩn bị hoặc bày thức ăn. |
Ona wykorzystuje karton, ale skoro mam drogi komputer, po prostu odwrócę blat. Bà ấy chứng minh bằng giấy bìa cứng, nhưng bởi vì tôi có ở đây một cái máy vi tính rất đắt tiền Tôi sẽ xoay cái bàn này và.. |
Gdy odkładasz na chwilę taką rzecz, nie kładź jej na krawędzi blatu, skąd dziecko mogłoby ją ściągnąć. Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. |
Na blacie prokuratora leżała brązowa książka i kilka żółtych notatników; blat Atticusa był pusty. Có một cuốn sách nâu và vài tờ bìa vàng trên bàn của viên luât sư; bàn của bố Atticus trống trơn. |
● Blaty kuchenne nie powinny być zastawione, żeby swobodnie dało się na nie wykładać artykuły spożywcze i inne rzeczy. ● Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng. |
Znajdziemy je na blacie kuchennym. Bạn thường thấy chúng tại chỗ nấu ăn trong nhà bếp |
Połóż obie ręce na biurku dłońmi do blatu... Đặt 2 tay lên bàn úp bàn tay xuống. |
Odrobina organicznego jogurtu od szczęśliwej, spełnionej, lokalnej krowy kapnęła mi na kuchenny blat. Chwytam za papierowy ręcznik, żeby ją zetrzeć. Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
Oprzyj łokcie na blacie, nachyl się następnie zbliż twarz do listu... i zacznij go czytać. Đặt khuỷu tay lên bàn... cong người xuống... đặt sát mặt vào bức thư và đọc to lên. |
To znaczy, że również blat będzie śmierdział pleśnią. Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc. |
Nawet przedmioty codziennego użytku, takie jak blaty stołów, parawany czy krzesła, są zdobione misternymi rzeźbami. Ngay cả những đồ dùng hàng ngày như mặt bàn, bức bình phong và ghế cũng được chạm trổ tỉ mỉ. |
Chciałem zbudować coś, co pozwoliłoby na ten rodzaj interakcji na jakimkolwiek blacie. Vì thế, tôi muốn thiết kế cái gì đó cho phép ta tương tác trên bất kì mặt bàn nào. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.