birocratic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ birocratic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birocratic trong Tiếng Rumani.

Từ birocratic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quan liêu, bộ máy quan liêu, công chức, quan liêu giấy tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ birocratic

quan liêu

(bureaucratic)

bộ máy quan liêu

(bureaucratic)

công chức

(bureaucratic)

quan liêu giấy tờ

Xem thêm ví dụ

Singura constantă a universului este mentalitatea birocratică.
Tính quan liêu là hằng số duy nhất trong vũ trụ.
Nu am avut parte doar de problemele birocratice asociate cu asta, dar am avut şi gelozii profesionale.
Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp.
E ceva deosebit la Veneția, administrația a fost foarte, foarte birocratică.
Có một điều rất khác biệt ở Venice, làm cho việc quản lý nó trở nên rất rất quan liêu.
Deodată erau posibile tot felul de transporturi, călătorii, informații, iar asta a dat naștere epocii birocratice, cum îmi place s-o numesc.
Đột nhiên mọi loại phương tiện giao thông và thông tin liên lạc trở thành khả dĩ, và sinh ra một thời đại mới, thời đại mà tôi tạm gọi là thời đại quan liêu.
Cu toate astea, oficialii atribuie discrepanţa unei simple erori birocratice.
Tuy nhiên, giới chức vẫn có ý kiến khác nhau... Cho một lỗi nghiệp vụ trong việc này.
Este acesta un dezastru birocratic sau o calamitate?
Lý do gì thế này?
Aceștia au vizitat capitala Alger din motive medicale și birocratice.
Họ đã đến Algiers vì nhiều lý do y tế và quan liêu.
Acesta nu înseamnă să fii activ din punct de vedere politic, înseamnă însă să fii activ din punct de vedere birocratic.
Đó không phải là chính trị, mà là hệ thống quan liêu.
Ea a luptat pentru a fi aici, a luptat cu politicienii si birocratia si i-a convins să îi dea o sansă.
Cô ấy đã chiến đấu để được ở đây, chiến đấu với giới quan liêu và chính trị gia, và thuyết phục họ cho cô ấy một cơ hội.
Marea piramidă din Giza a fost construită piatră cu piatră din 2,3 milioane de blocuri de piatră, cu o eficiență birocratică incredibilă.
Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một loại đá với khoảng hai triệu khối đá, cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc.
Din motive birocratice, inamicii culturii... au micşorat bastionul libertăţii
Bây giờ, vì những lý lẽ quan liêu, kẻ thù chính của nền văn minh...... đã bóp chết thành trì tự do
Am putea ajuta săracii să parcurgă formalitățile birocratice sau le-am putea trimite mesaj să le amintim să achite facturile.
Ta có thể giúp người nghèo qua việc giấy tờ hoặc gửi tin nhắn nhắc nhở họ thanh toán hóa đơn.
Cea mai mare atenție publică a fost concentrată pe epurarea conducerii partidului însăși, ca și a aparatului birocratic guvernamental și a conducerii armatei, cea mai mare parte a acestora fiind formată din comuniști.
Hầu hết sự chú ý của công chúng tập trung vào cuộc thanh trừng giới lãnh đạo Đảng Cộng sản, cũng như các quan chức chính phủ và các chỉ huy các lực lượng vũ trang, hầu hết đều là các đảng viên.
Cel mai rapid mod de a omorî un SEAL este să le dai teme birocratice.
Cách nhanh nhất để giết một đặc nhiệm SEAL là đưa cho anh ta vài cây bút chì để viết.
Probleme birocratice:
Những vấn đề quan liêu:
Granița cu Cehoslovacia a fost re-deschisă din nou pe 1 noiembrie, însă autoritățile cehoslovace i-au lăsat în scurt timp pe toți germanii răsăriteni să pătrundă în Germania de Vest fără alte complicații birocratice, prin care au ridicat partea lor din Cortina de Fier odată cu ziua de 3 noiembrie.
Ngoài ra, biên giới Tiệp Khắc đã được mở cửa trở lại, nhưng chính quyền Tiệp Khắc sớm để cho tất cả Đông Đức du lịch trực tiếp tới Tây Đức mà không có thêm thủ tục gì, do đó nâng phần mình của Bức màn sắt vào ngày 3 tháng 11.
Vă puteţi imagina, în lumea birocratică de ieri, să faci ceva în doar patru luni?
Bạn có thể hình dung trong bộ máy nhà nước năm ngoái, đã làm được nhiều việc trong thời gian 4 tháng?
În principal, e o comunitate locală de improvizații, care-i fantastică pentru că produsul tău nu trebuie să treacă printr-un uriaș sistem birocratic ca să fie făcut să meargă.
Quan trọng nhất là văn hóa sửa chữa trong khu vực thật sự tuyệt vời khi nó giúp sản phẩm hay dịch vụ được sửa chữa mà không phải trải qua một hệ thống quan liêu khổng lồ nào.
Nu este mult proces birocratic.
Không có nhiều quá trình quan liêu.
În sistemele școlare birocratice, profesorii sunt adesea lăsați singuri în clase cu un teanc de instrucțiuni despre ce să predea.
Trong những hệ thống trường học quan liêu, giáo viên thường bị bỏ mặc trong lớp với rất nhiều chỉ định về việc phải giảng cái gì.
La mijlocul piramidei era procesarea informaţiei, clasa birocratică şi în vârful piramidei aveam deţinătorii de capital şi antreprenorii şi clasa creativă.
Ở giữa kim tự tháp, bạn cần một quá trình xử lý thông tin, một tầng hành chính quan liêu, và trên đỉnh kim tự tháp, bạn có những chủ sở hữu của thủ phủ ấy và những nhà khởi nghiệp của bạn và lớp học sáng tạo của bạn.
Insidios, la fel cum practica poliției newyorkeze de a opri și percheziționa oamenii a devenit cu timpul o loterie birocratică a numerelor.
Một cách thầm lặng, chỉ cái cách ta đứng lại và đùa giỡn chẳng hạn lâu dần trở thành một trò chơi số quan liêu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birocratic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.