bindend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bindend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bindend trong Tiếng Hà Lan.

Từ bindend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng bách, ràng buộc, kết ghép, chặt chẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bindend

bắt buộc

(binding)

cưỡng bách

(compulsory)

ràng buộc

(binding)

kết ghép

(binding)

chặt chẽ

(stringent)

Xem thêm ví dụ

Deze documenten zijn bindend voor de patiënt (of zijn erfgenamen) en bieden de artsen bescherming, gezien de uitspraak van Opperrechter Warren Burger dat een aanklacht wegens nalatigheid „niet ontvankelijk” zou worden verklaard als met een dergelijke ondertekende verklaring afstand is gedaan van het recht op schadeloosstelling.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
* De waarde die de priester vaststelt, is bindend.
Căn nhà đó sẽ có giá trị theo giá mà thầy tế lễ định.
Het is echt en wettelijk bindend.
Nó sẽ là thật và bị ràng buộc bởi luật pháp.
Het CO2 in de lucht wordt afgescheiden [door] de vloeistof door reactie met sterk reactieve CO2-bindende moleculen in oplossing.
CO2 trong không khí được giữ lại khi đi qua dung dịch bởi phản ứng kết hợp mạnh mẽ của CO2 với dung dịch.
Natuurlijk bedoelt hij niet dat je op dat stuk papier moet gaan wonen; hij bedoelt dat het document zo’n bindende kracht heeft, dat het eigenlijk het huis zelf is.
Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
Voor de volgende overeenstemmende normen en bindende documenten is conformiteit van het product vastgesteld, met specifieke verwijzing naar de essentiële vereisten van de vermelde richtlijnen:
Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị:
We gaan er in de kerk vanuit dat een enkele uitspraak van één leider vaak een persoonlijke, weliswaar goed doordachte, mening vertegenwoordigt, die niet als officieel bindend voor de hele kerk bedoeld is.
Trong Giáo Hội, chúng ta thường hiểu rằng một lời phát biểu do một vị lãnh đạo đưa ra chỉ trong một dịp nào đó thường là một quan điểm của riêng cá nhân đó đã được suy nghĩ chín chắn, chứ không có nghĩa là chính thức hay ràng buộc toàn thể Giáo Hội.
Met welke reden mensen ook trouwen, ze gaan deel uitmaken van een heilige regeling die God als bindend ziet.
Dù với động lực nào đi nữa, người kết hôn bước vào một quan hệ thiêng liêng mà Đức Chúa Trời xem như mối ràng buộc lâu dài.
Hij wist dat de Schepper had gezegd dat het verkeerd was bloed tot zich te nemen en dat deze wet bindend was.
Ngài biết rằng Đấng Tạo Hóa đã nói dùng máu là sai và luật này phải được tuân thủ.
De wet inzake het houden van een wekelijkse sabbat is een van de wetten die niet langer bindend zijn.
Điều luật về ngày Sa-bát hằng tuần là một trong những luật bị bãi bỏ.
Jezus’ verhoging van het tweevoudige gebod van liefde (Matt. 22:34-40) tot norm voor interpretatie en zijn verwerping van de bindende aard van de mondelinge traditie . . . bracht hem in conflict met farizeïsche haarkloverij.” — The New International Dictionary of New Testament Theology.
Việc Chúa Giê-su nâng điều răn kép về sự yêu thương (Ma-thi-ơ 22:34-40) lên hàng chuẩn để biện giải và sự bác bỏ bản chất ràng buộc của luật truyền khẩu... khiến ngài mâu thuẫn với sự phán quyết đúng sai của người Pha-ri-si”.—The New International Dictionary of New Testament Theology (Tân tự điển quốc tế về thần học Tân Ước).
De tweede, ’open akte’ was een kopie van de verzegelde, bindende versie en was ter inzage bedoeld.
Tờ thứ hai, ‘khế để ngỏ’, là bản sao của khế niêm phong hợp pháp, thường dùng để đọc và xem xét.
Omdat het een verordening is die aangeeft dat de mens een heilig en bindend verbond aangaat met God.
Vì nó là một giáo lễ tượng trưng cho lối vào một giao ước thiêng liêng và ràng buộc giữa Thượng Đế với con người.
Dit huwelijk is juridisch bindend.
Cuộc hôn nhân này hợp pháp rồi.
Het accepteren van de Voorwaarden voor gegevensverwerking van Google-advertenties door Google Analytics 360-verkooppartners en Resaleklanten via de Google Analytics-UI is ongeldig en resulteert niet in een bindende overeenkomst tussen Google en de betreffende Resaleklant.
Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó.
Zijn geloften, als ze eenmaal gedaan zijn, echter altijd bindend?
Nhưng một khi đã khấn hứa, phải chăng mọi lời hứa nguyện đều bị ràng buộc?
De ijkpunten die we elke vijf jaar hebben om de collectieve voortgang naar ons doel te beoordelen, zijn juridisch bindend en het pad naar een gedecarboniseerde en veerkrachtigere economie is juridisch bindend.
Và số điểm kiểm tra chúng tôi sẽ thu được năm năm một lần để đánh giá tiến độ chung hướng tới mục tiêu bị ràng buộc pháp lý, và bản thân con đường hướng tới một nền kinh tế ít cácbon và bền vững hơn là ràng buộc pháp lý, Và đây là phần quan trọng hơn: Chúng ta đã có những gì trước đây?
Wegens deze bindende kracht kunnen zich verscheidene elementen vormen — lichte (zoals helium en zuurstof) en zware (zoals goud en lood).
Nhờ sự liên kết này mà những nguyên tố khác nhau có thể thành hình—các nguyên tố nhẹ (như khí heli và oxy) và các nguyên tố nặng (như vàng và chì).
Wij weten dat christenen niet onder Israëls Wet staan, dus is het voorschrift in Deuteronomium 25:11, 12 niet bindend voor hen.
Chúng ta biết rằng tín đồ Đấng Christ không ở dưới Luật Pháp của dân Y-sơ-ra-ên, bởi thế quy tắc ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:11, 12 không áp dụng cho tín đồ Đấng Christ.
CD14 kan alleen LPS binden in de aanwezigheid van het lipopolysaccharide-bindend-proteïne (LBP).
CD14 chỉ có thể liên kết LPS khi có sự hiện diện của protein liên kết lipopolysaccharide (LBP).
Mijn laatste voorstel is een beroep doen op de bindende kracht van gezinnen, van quorums, van hulporganisaties en van mensen die u in uw omgeving kent.
Đề nghị cuối cùng của tôi là hoạch định việc sử dụng quyền năng của mối ràng buộc trong gia đình, nhóm túc số, các tổ chức bổ trợ và những người các anh chị em quen biết trong cộng đồng của mình.
Ja, ik was bang, maar ik besefte ook dat ik ervoor had gekozen om persoonlijke, bindende, heilige verbonden te sluiten die ik graag wilde naleven.
Vâng, tôi sợ nhưng tôi biết rằng tôi đã chọn để lập các giao ước cá nhân, ràng buộc, thiêng liêng mà tôi có ý tuân giữ.
Iets verzegelen betekent het bevestigen, het bindend maken voor het beoogde doel.
Ấn chứng một điều gì có nghĩa là xác nhận điều đó, làm cho điều đó ràng buộc với mục đích đã định.
Maar mijn getuigenis van deze kroniek en de gemoedsrust die we erdoor kunnen ontvangen — die ik net als u door de influisteringen van de Heilige Geest verkrijg — zijn even bindend en onmiskenbaar als de hunne.
Nhưng chứng ngôn của tôi về biên sử này và cảm giác bình an mà biên sử này mang đến cho tấm lòng nhân loại—được ban cho tôi qua lời mách bảo của Đức Thánh Linh cũng giống như cách các anh chị em được ban cho—thì cũng có tính chất gắn bó và rõ rệt như chứng ngôn của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bindend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.