binden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ binden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binden trong Tiếng Hà Lan.

Từ binden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buộc, bó, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ binden

buộc

verb

Ze bonden de beer aan de politieman, rug aan rug, en gooiden ze in de rivier.
Chúng đã buộc cảnh sát trên lưng con gấu và ném cùng xuống sông! Oh!

verb

Het is onnodig om gebonden te blijven aan een stervend dier als ik.
Không cần thiết gắn với một con thú sắp chết như ta

kết hợp

verb

Maar om je te binden aan deze wereld, mijn dromer, moeten we onze lichamen verenigen als één.
Chúng ta đã cam kết trong nghi lễ. chúng ta phải kết hợp cơ thể làm một.

Xem thêm ví dụ

Bind hun handen vast.
Trói chúng lại.
Tegen Petrus, de senior apostel, zei Hij: ‘Ik zal u de sleutels geven van het koninkrijk der hemelen, en wat gij op aarde binden zult, zal gebonden zijn in de hemelen, en wat gij op aarde ontbinden zult, zal ontbonden zijn in de hemelen’ (Matteüs 16:19; zie ook Matteüs 18:18).
Ngài phán cùng Sứ Đồ trưởng Phi E Rơ: “Ta sẽ giao chìa khóa nước thiên đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ được mở ở trên trời” (Ma Thi Ơ 16:19; xin xem thêm Ma Thi Ơ 18:18).
Bind haar stevig vast.
Buộc dây của nó chặt lại.
Als je iemand zo hecht wil binden... moet je hem vertrouwen.
Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ.
Schrijf met behulp van 2 Nephi 26:20–22, 32 een stukje in je Schriftendagboek waarin je het proces uitlegt waarmee de duivel ons tracht te binden.
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
Of hadden zij zich met politiek moeten inlaten om de strijd aan te binden tegen de toentertijd heersende corruptie?
Hoặc tham gia chính trị để đấu tranh chống nạn tham nhũng đang lan tràn lúc đó?
3 Bind ze om je vingers.
3 Hãy buộc chúng vào các ngón tay,
Sta er eens bij stil hoe hartverscheurend het voor hem geweest moet zijn Isaäks handen en voeten te binden en hem op het altaar te leggen dat Abraham zelf gebouwd had.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
Weest ervan verzekerd dat ik bereid ben mij te Jeruzalem niet alleen te laten binden, maar er ook te sterven voor de naam van de Heer Jezus’” (Hand. 21:12, 13).
Tôi chẳng những sẵn sàng chịu trói mà còn chịu chết tại Giê-ru-sa-lem vì danh Chúa Giê-su’”.—Công 21:12, 13.
De geneesmiddelen waar ik het over had zouden de genen niet veranderen, ze zouden alleen maar binden aan het eiwit zelf en de activiteit veranderen.
À, loại thuốc mà tôi đang nói tới sẽ không thay đổi gen chúng sẽ chỉ gắn kết protein và thay đổi hoạt động của chúng thôi.
Merk op hoe Mozes verder de noodzaak beklemtoonde om Jehovah’s woorden steeds voor ogen te houden: „Gij moet ze als een teken op uw hand binden, en ze moeten tot een voorhoofdsband tussen uw ogen dienen; en gij moet ze op de deurposten van uw huis en op uw poorten schrijven.”
Hãy chú ý đến cách Môi-se nhấn mạnh thêm rằng lời Đức Giê-hô-va phải được đặt lên hàng đầu: “Khá buộc nó trên tay mình như một dấu, và nó sẽ ở giữa hai con mắt ngươi như ấn-chí; cũng phải viết các lời đó trên cột nhà, và trên cửa ngươi”.
‘En Hij zal de dood op Zich nemen, opdat Hij de banden des doods moge verbreken, die zijn volk binden, en Hij zal hun krankheden op Zich nemen, zodat naar het aardse lichaam zijn hart van barmhartigheid moge worden vervuld, opdat Hij volgens het aardse lichaam zal kunnen weten, hoe zijn volk hulp te verlenen volgens hun krankheden’ (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
Bind ze twee aan twee vast.
Trói chúng lại từng cặp!
het is familie van DNA, een informatiedragend molecuul - het kan langs komen en zich binden aan het oppervlak van deze klei.
nó là bà con với DNA, một phân tử mang thông tin di truyền -- nó có thể đến gần và bắt đầu kết hợp với bề mặt của mẫu đất sét.
Er waren negen piraten nodig om je te binden, Calypso.
Cần 9 thống lĩnh để ếm bà, Calypso.
De boze zou het liefst onze tong binden of wat dan ook doen om ons ervan te weerhouden in een gesprek met iemand de gevoelens van ons hart onder woorden te brengen.
Kẻ nghịch thù rất thích buộc lưỡi của chúng ta—bất cứ điều gì ngăn cản chúng ta không cho mặt đối mặt bày tỏ bằng lời những cảm nghĩ trong lòng của mình.
Diezelfde valstrikken bestaan ook in deze tijd. En tenzij we geestelijk waakzaam zijn en ons fundament op onze Verlosser bouwen (zie Helaman 5:12), kan Satan ons met zijn ketenen binden en ons op de verboden paden leiden waarover in het Boek van Mormon wordt gesproken (zie 1 Nephi 8:28).
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
16 En nu gebood koning Limhi zijn wachten Ammon en zijn broeders niet meer te binden, maar hij liet hen naar de heuvel ten noorden van Shilom gaan en hun broeders naar de stad brengen, waardoor zij konden eten en drinken en uitrusten van de inspanningen van hun reis; want zij hadden vele dingen geleden; zij hadden honger, dorst en vermoeienis geleden.
16 Và giờ đây, vua Lim Hi ra lệnh cho các vệ binh không được trói Am Môn và những người anh em của ông nữa, và còn bảo họ đi lên ngọn đồi ở hướng bắc Si Lôm mà đem những người anh em còn lại của họ về thành phố, để họ có thể được ăn uống, nghỉ ngơi lấy lại sức sau cuộc hành trình vất vả của họ; vì họ đã chịu khổ nhiều điều; họ đã chịu đựng sự đói khát và mệt nhọc.
Als ouderlingen dus al dan niet vergeven, zou dat alleen in de zin zijn van Jezus’ woorden in Mattheüs 18:18: „Voorwaar, ik zeg ulieden: Welke dingen gij ook op aarde moogt binden, zullen dingen zijn die in de hemel gebonden zijn, en welke dingen gij ook op aarde moogt ontbinden, zullen dingen zijn die in de hemel ontbonden zijn.”
Như vậy, dù có tha thứ hay không, các trưởng lão sẽ làm điều này theo ý nghĩa của lời Giê-su nơi Ma-thi-ơ 18:18: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ điều gì mà các ngươi buộc ở dưới đất thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà các ngươi mở ở dưới đất thì cũng sẽ mở ở trên trời”.
Er is een manier waarop de geesten van de doden verlost kunnen worden; dat gebeurt door de macht en het gezag van het priesterschap — door op aarde te binden en te ontbinden.
Có một cách giải thoát cho linh hồn của người chết; đó là qua quyền năng và tham quyền của Chức Tư Tế—bằng cách ràng buộc và cởi bỏ trên thế gian.
Toen gebood hij „zekere fysiek sterke mannen met vitale kracht” Sadrach, Mesach en Abednego te binden en in de „brandende vuuroven” te werpen.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Bind hem vast, en ga dan weg.
Trói hắn lại rồi để hắn yên đó.
Omdat ik zag dat hij het niet goed begreep, legde ik uit dat hij inderdaad zijn zoontje weer zou zien, als hij getrouw bleef, omdat de verzegeling die hem aan zijn vrouw en dochters verbond ook genoeg was om hem aan zijn zoontje te binden, die in het verbond was geboren.
Vì nhận thấy đây có thể là một sự hiểu lầm, nên tôi đã giải thích rằng anh sẽ thực sự gặp lại con trai của mình một lần nữa, nếu anh vẫn trung thành, vì giáo lễ gắn đã ràng buộc anh với vợ và các con gái của anh cũng đủ để ràng buộc anh cùng với con trai của anh đã được sinh ra trong giao ước.
Om de CO2 welke 1 liter aardolie bij verbranding produceert te binden (neutraliseren) is iets minder dan 1 liter olivijn nodig.
Tất cả CO2 sinh ra khi đốt cháy 1 lít dầu có thể phản ứng (tách CO2 từ khí thải) với ít hơn 1 lít olivin.
Als die dingen zich in de natuur binden... zijn ze soms moeilijk los te krijgen.
Và đôi khi những thứ này trong tự nhiên, khi đã bị nó bám vào... thì sẽ rất khó gỡ ra.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.