bijwonen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijwonen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijwonen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bijwonen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tham gia, tham dự, dự, có mặt, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijwonen
tham gia(attend) |
tham dự(attend) |
dự(attend) |
có mặt(attend) |
thăm
|
Xem thêm ví dụ
Gelukkig gaat het nu weer goed met Inger en kunnen we de vergaderingen gewoon weer bijwonen in de Koninkrijkszaal.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Als elk gezinslid punctueel is in het bijwonen van de gezinsstudie, geeft dit iedereen wat extra tijd. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
Of ze durven geen vrij te vragen om het hele districtscongres te kunnen bijwonen en Jehovah samen met hun broeders en zusters te aanbidden. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
• Een zuster die weduwe is en in de noordelijke provincie Niassa woont, zat er over in hoe zij en haar zes kinderen het „Gods weg ten leven”-districtscongres konden bijwonen. • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Terwijl ik in Griekenland diende, kon ik gedenkwaardige congressen in Athene en Thessaloníke en op de eilanden Rhodos en Kreta bijwonen. Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
Maar in veel delen van Afrika gaan honderden die de begrafenis bijwonen naar het huis van de gestorvene en verwachten een feest, waar vaak dieren worden geofferd. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
12 Heb je naast het bijwonen van gemeentevergaderingen ook vaste tijden ingeruimd voor een gezinsbijbelstudie? 12 Ngoài việc tham dự các buổi nhóm tại hội thánh, bạn có đều đặn dành thì giờ cho buổi học Kinh Thánh gia đình không? |
Denk eens aan de gevoelens in uw hart toen u na het bijwonen van de begrafenis van uw geliefde wegreed van de begraafplaats en achterom keek naar die eenzame kist — u afvragend of uw hart zou breken. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
Wilt u graag een vergadering in de Koninkrijkszaal bij u in de buurt bijwonen? Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không? |
Wie bijvoorbeeld het bijwonen van kerkdiensten een persoonlijke manier vinden om hun liefde voor God te doen toenemen, gemoedsrust te krijgen, anderen op te bouwen, de Geest te zoeken en hun belofte om Jezus Christus te volgen te hernieuwen, zullen er veel meer voldoening uithalen dan wie hun tijd in de banken uitzitten. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
Hoe hebben onze broeders en zusters in sommige landen ernstige problemen overwonnen om de Gedachtenisviering te kunnen bijwonen? Ở một số nước, làm sao các anh em của chúng ta đã vượt qua những khó khăn nghiêm trọng trong việc cử hành Lễ Kỷ Niệm? |
21 De meerderheid van de nieuwelingen die de Gedachtenisviering bijwonen, doet dat omdat ze van iemand van ons een persoonlijke uitnodiging hebben gekregen. 21 Đa số những người mới đến dự Lễ Tưởng Niệm là do lời mời cá nhân của chúng ta. |
Een hoogtepunt in mijn leven was het bijwonen van het congres in Tuvalu in 2011. Một trong những kỉ niệm đáng nhớ trong cuộc đời tôi là được giao đặc ân tham dự hội nghị ở Tuvalu vào năm 2011. |
Aan veel pioniers die van overzee naar dat congres zouden komen, was een aanvraag gestuurd voor het bijwonen van de Wachttoren-Bijbelschool Gilead, dicht bij South Lansing (New York). Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York. |
Dus kon ik de Gedachtenisviering bijwonen en daarna alsnog optreden. Nhờ thế, tôi có thể đến dự Lễ Tưởng Niệm rồi sau đó trở về biểu diễn. |
Betrek bij het maken van je plannen op liefdevolle wijze anderen die misschien hulp nodig hebben, in het bijzonder de pasgeïnteresseerden, zodat ook zij elk onderdeel van het programma kunnen bijwonen. Khi bạn hoạch định việc đi hội nghị, hãy yêu thương nghĩ đến những người có thể cần được giúp đỡ, nhất là những người mới chú ý đến lẽ thật, hầu cho họ cũng có thể có mặt vào mỗi buổi hội nghị. |
Zij zullen het initiatief willen nemen in het verwelkomen van nieuwelingen die de viering bijwonen. Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ. |
Waarom willen we graag dat belangstellenden de Gedachtenisviering bijwonen? Tại sao chúng ta muốn những người có lòng thành tham dự Lễ Tưởng Niệm? |
Naast het bijwonen van vergaderingen leidt Sunder Lal veel bijbelstudies met anderen die geholpen willen worden om een sterk geloof op te bouwen in de ware God, Jehovah. Ngoài việc tham dự các buổi họp, Sunder Lal còn hướng dẫn nhiều học hỏi Kinh Thánh với những người khác muốn được giúp đỡ để xây dựng đức tin mạnh mẽ nơi Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va. |
2 Dit jaar hebben wij een speciale reden om ons te verheugen, aangezien vele duizenden afgevaardigden uit allerlei landen (met inbegrip van Nederland) enkele grotere congressen elders in de wereld zullen bijwonen, hetgeen die congressen een internationaal tintje zal geven. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
Het helpt ons ook te begrijpen waarom maar weinig christenen die het Avondmaal des Heren bijwonen, gebruik maken van de symbolen. Điều này cũng giúp chúng ta hiểu tại sao chỉ một số tín đồ dùng những món biểu tượng trong Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
Zelfs keizers kwamen er festiviteiten bijwonen die in het kader van de keizercultus werden gehouden, zoals wedstrijden voor atleten, kunstenaars en letterkundigen. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
Hoe helpt het bijwonen van christelijke vergaderingen ons tot God te naderen? Dự buổi họp tín đồ đấng Christ giúp chúng ta đến gần Đức Chúa Trời như thế nào? |
Doen wij bijvoorbeeld de dingen waarvan wij weten dat een christen ze behoort te doen — christelijke vergaderingen bijwonen, aan de velddienst deelnemen, enzovoort. Thí dụ, chúng ta có làm hết bổn phận của một tín đồ đấng Christ chăng? Như dự buổi nhóm họp, tham gia vào thánh chức, v.v... |
Dan gaat ons bewustzijn zich niet samentrekken, maar uitbreiden, zodat die drie dagen in Parijs meer gevuld lijken van bewustzijn en ervaringen dan alle maanden thuis dat we een wandelende, babbelende, vergadering-bijwonende zombie waren. Điều xảy ra không phải là sự thu nhỏ ý thức, nó mở rộng, và ba ngày ở Paris dường như đầy ý thức và trải nghiệm hơn tất cả những tháng năm đi lại, nói chuyện, tham dự họp báo như một thây ma khi ta ở nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijwonen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.