bijwerking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijwerking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijwerking trong Tiếng Hà Lan.
Từ bijwerking trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tác dụng phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijwerking
tác dụng phụnoun Waarom zou je willen dat ik bijwerkingen heb? Sao ông lại muốn tôi bị tác dụng phụ chứ? |
Xem thêm ví dụ
Dit bepaalde medicijn veroorzaakt bijwerkingen in 5% van alle patiënten. Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày... |
Elk nieuw medicijn heeft bijwerkingen. Tất cả các loại thuốc mới đều có ảnh hưởng phụ. |
Welke medicijnen welke bijwerkingen hadden. Thuốc nào có tác dụng phụ gì. |
Je hebt geen bijwerkingen van je medicijnen, wat raar is. Anh không hề có dấu hiệu của phản ứng phụ nào từ việc dùng thuốc. |
En het mooiste is: er zijn geen bijwerkingen en het maakt niet uit waar de zorg gegeven wordt. Đáng ngạc nhiên hơn: nó không có tác dụng phụ, và nó có sẵn ở khắp mọi nơi có được sự chăm sóc về y tế. |
Schakel incrementele bijwerking uit en herlees alles Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết |
het was stadium IIB -- met alle bijwerkingen? Cùng với việc chấp nhận những tác dụng phụ đi kèm? |
(Optioneel) Als je de metadata wilt bijwerken op basis van de inhoud van dit bestand, klik je op de knop Uploaden en instellen als live. (Tùy chọn) Để cập nhật siêu dữ liệu dựa trên nội dung của tệp này, hãy nhấp vào nút Tải lên và hiển thị. |
Nu kun je zo veel NZT nemen als je wilt, zonder bijwerkingen. Giờ cậu có thể dùng bao nhiêu NZT tùy ý, mà không bị tác dụng phụ. |
Oké, je moeder heeft ons misschien gecreëerd, maar ze probeerde de bijwerkingen te stoppen. mẹ cô nhưng bà ấy đã cố ngăn chặn phản ứng phụ này. |
Hoe verder je teruggaat, hoe erger de bijwerkingen. Đi ngược thời gian càng dài thì tác dụng phụ càng xấu. |
Het is een bijwerking van doodgaan. Mà nó là tác dụng phụ của việc chờ chết. |
Het vaccin had een onvoorziene bijwerking. Thuốc ngừa đã gây ra hiệu ứng không lường trước. |
Dit betekent dat u uw rapporten die geïmporteerde gegevens gebruiken, kunt bijwerken en verfijnen wanneer nieuwe informatie beschikbaar komt. Điều này có nghĩa là bạn có thể cập nhật và tinh chỉnh những báo cáo sử dụng dữ liệu được nhập khi có thông tin mới. |
Als je een geneesmiddel in zo'n hoge dosis toedient, is het een uitgemaakte zaak dat het meer bijwerkingen zal hebben en dat je nieuwe geneesmiddel het beter zal doen. Và đó là một kết luận đã được dự tính trước, nếu bạn đưa ra thuốc với liều cao nó sẽ có tác dụng phụ nhiều hơn và loại thuốc mới của bạn trông có vẻ tốt hơn. |
Het is een bijwerking van dit medicijn. Nó là tác dụng phụ của thuốc này. |
Soms treedt er een vertraging van 24 uur op in het bijwerken van de rapporten die op de website worden weergegeven. Đôi khi, sẽ có sự chậm trễ 24 giờ hoặc hơn trong các báo cáo mà bạn nhìn thấy trên trang web. |
Anders zouden we wel last van bijwerkingen hebben. Nếu đó là một hóa chất tác dụng đến tâm thần, chúng ta sẽ cảm thấy tác dụng phụ. |
Als je de eigendomsinformatie wilt bijwerken, klik je op het potloodpictogram rechtsboven in het gedeelte 'Eigendom'. Để cập nhật thông tin về quyền sở hữu, hãy nhấp vào biểu tượng bút chì ở góc trên bên phải của phần Quyền sở hữu. |
Heb je last van bijwerkingen van de medicatie? Thuốc có tác dụng phụ gì không? |
Als uw betalingen worden ingehouden vanwege een verlopen cheque, kunt u naar uw betalingsinstellingen gaan en het bezorgadres voor cheques bijwerken. Khi thanh toán của bạn bị giữ lại do séc đã hết hạn, hãy truy cập cài đặt thanh toán và cập nhật địa chỉ chuyển séc của bạn. |
Toch verduurde zij veel ups en downs, vooral toen zij met de bijwerkingen van haar behandelingen te maken kreeg. Tuy thế, chị phải chịu đựng căn bệnh lúc thì thuyên giảm lúc thì không, đặc biệt vì những phản ứng phụ của phương pháp trị liệu. |
Koeling van handen en voeten kunnen bijwerkingen aan de nagels voorkomen. Làm móng chân có thể ngăn chặn các bệnh về móng. |
Het slaap- en kalmeringsmiddel softenon (thalidomide) had, toen het door zwangere vrouwen werd ingenomen, een onvoorziene bijwerking die tot gevolg had dat hun kinderen zonder of met misvormde ledematen ter wereld kwamen. Khi phụ nữ mang thai dùng nó, thuốc ngủ làm giảm đau thalidomide có biến chứng phụ bất ngờ khiến họ sinh ra những đứa bé chân tay bị teo hoặc thiếu hẳn chân tay. |
Ik wil helpen herinneren dat er waarschijnlijk bijwerkingen optreden... vergelijkbaar met de symptomen uit een vroeg stadium van het virus, dus... wat hoofdpijn, koorts en uitputting. Tôi nhắc mọi người hiểu, ai cũng sẽ trải qua một số tác dụng phụ như giai đoạn đầu nhiễm virus, nên... sẽ bị đau đầu, sốt và kiệt sức. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijwerking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.