bijsturen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijsturen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijsturen trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijsturen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giết, sửa, sửa chữa, chữa, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijsturen

giết

(murder)

sửa

(correct)

sửa chữa

(correct)

chữa

(correct)

điều chỉnh

(correct)

Xem thêm ví dụ

Ze willen zorgen voor kansen voor hun mensen, met opleiding, bijsturing waar nodig, groeiend zelfvertrouwen en gelegenheid tot uitproberen en falen. Dat alles om ze meer te laten bereiken dan we ooit voor onszelf droomden.
Họ muốn tạo cơ hội cho người của mình, cho họ giáo dục cũng như kỉ luật khi cần thiết, giúp họ tự tin, cho họ cơ hội để thử và thất bại, tất cả để họ có thể đạt được những điều lớn lao hơn những gì ta có thể tưởng tượng.
Bedenk hoe de Geest uw onderricht op basis van de omstandigheden van de cursisten kan bijsturen.
Hãy suy nghĩ về cách các hoàn cảnh của học viên của các anh chị em có thể ảnh hưởng đến cách Thánh Linh hướng dẫn sự giảng dạy của các anh chị em như thế nào.
Andrew en zijn studenten doken erin, keken naar de taken, begrepen de oorzaak van de misvatting en maakten een gerichte foutboodschap voor elke student die in dat mandje terechtkwam. Studenten die dezelfde fout maakten, kregen zo gepersonaliseerde feedback om hun misvatting efficiënter te kunnen bijsturen.
Nên Andrew và học sinh của anh ấy, nhìn lại vào một số bài tập, và hiểu được nguồn gốc tạo nên cái sai lầm, và sau đó họ tạo ra một dạng báo lỗi cho mỗi học sinh có những câu trả lời rơi vào đó, có nghĩa là những học sinh phạm lỗi giống nhau giờ sẽ có được nhận xét cá nhân thông báo với họ làm sao để sửa quan niêm sai của họ hiệu quả hơn.
Koning Benjamin leert ons wat we moeten doen om rein te blijven zodat we de bemoediging en bijsturing van de Heer kunnen ontvangen:
Vua Bên Gia Min dạy điều được đòi hỏi nơi chúng ta là luôn luôn đủ xứng đáng để nhận được lời khuyến khích và sửa chỉnh của Chúa:
Dan ontvangen we een heerlijke bevestiging of een voorzichtige bijsturing, een uitnodiging om iets te doen.
Chúng ta sẽ nhận được một sự xác nhận dịu dàng hoặc sự sửa đổi nhẹ nhàng để mời gọi chúng ta hành động.
Je weet dat als je een kop gaat pakken, of de kop beweegt en je moet bijsturen.
Bạn hoàn toàn biết rằng khi nào bạn sẽ lấy một cốc, hoặc cái cốc đó di chuyển và bạn phải điều khiển nó.
Hij zal ons liefhebben en bijsturen, maar niet ontmoedigen; dat is Satans list.
Ngài sẽ yêu thương và sửa đổi nhưng không bao giờ làm chúng ta nản lòng; Sa Tan mới là kẻ muốn làm chúng ta nản lòng.
En we begonnen met de hoop dat we misschien onze financiële instellingen een beetje konden bijsturen, of onze technologieën konden verbeteren.
Và ban đầu chúng ta hy vọng là chúng ta có thể kiểu như cải thiện các tình huống tài chính, cải thiện công nghệ để khiến chúng ta tốt hơn.
Dan kan ik haar reactie bijsturen.
em có thể làm bất cứ cái gì cần thiết để kiểm soát phản ứng của cô ấy.
* Uzza grijpt de ark des verbonds vast: lessen over onbevoegd leiden of bijsturen van Gods werk (zie 2 Samuel 6:3–7)
* U Xa giữ cho cái hòm giao ước được vững vàng: các bài học về việc hướng dẫn hoặc sửa chỉnh công việc của Thượng Đế mà không có thẩm quyền (xin xem 2 Sa Mu Ên 6:3–7)
Een beetje sport. We moeten wat files bijsturen.
bởi vì chúng ta phải "khai thông" một vài đợt "tắc nghẽn giao thông" ở đây
Hij weet welke bijsturing, welke bemoediging en welke evangeliewaarheid ieder individu het beste zal helpen om zijn of haar weg op het pad naar het eeuwige leven te kiezen.
Ngài biết lời sửa chỉnh nào, lời khích lệ nào, và lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp hữu hiệu nhất cho mỗi người để lựa chọn và tiến bộ dọc trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
De Aäronisch-priesterschapsdragers hebben ook elke dag en zelfs elk uur bemoediging en bijsturing van de Heer nodig door zijn Heilige Geest.
Những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn cũng sẽ cần lời khuyến khích và sửa chỉnh từ chính Chúa qua Đức Thánh Linh hàng ngày và thậm chí còn hàng giờ nữa.
We willen ons kind kansen geven, een opleiding, bijsturing waar nodig, zodat ze kunnen opgroeien en meer bereiken dan we zelf hebben bereikt.
Chúng ta muốn cho con cái mình cơ hội, giáo dục, dạy dỗ chúng khi cần thiết, Tất cả để chúng có thể trưởng thành và đạt được nhiều thành tựu hơn cả chúng ta.
En door onder het eten naar hun gesprekken te luisteren, werden we opmerkzaam gemaakt op problemen en konden we een verkeerde neiging bijsturen, vaak zonder dat ze het beseften.”
Giờ ăn cũng thế, chúng tôi thường lắng nghe các con để nhận ra vấn đề của con và nhẹ nhàng chỉnh lại ngay từ đầu những suy nghĩ sai mà không làm con cảm thấy khó chịu”.
De hedendaagse wet- en regelgeving werd geschreven in de veronderstelling dat de beste praktijken voor eeuwig de beste praktijken zouden blijven met af en toe wat bijsturen.
Những quy tắc và mật mã của hôm nay được viết trong giả thuyết rằng các biện pháp tối ưu vẫn được duy trì, việc cập nhật vẫn tiếp diễn mãi mãi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijsturen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.