bijstaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijstaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijstaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijstaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiếp tay, giúp, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijstaan

tiếp tay

verb

giúp

verb

Moge de goden ons bijstaan als we niet klaar zijn voor de winter.
Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.

giúp đỡ

verb (Hulp of bijstand verlenen.)

Je bisschop wil je graag bijstaan.
Vị giám trợ của bạn muốn giúp đỡ bạn.

Xem thêm ví dụ

23 en zij zullen mijn volk, het overblijfsel van Jakob, bijstaan, en tevens zovelen van het huis van Israël als er zullen komen, om een stad te kunnen bouwen die het anieuwe Jeruzalem zal worden genoemd.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
Moge de goden ons bijstaan als we niet klaar zijn voor de winter.
Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng.
Jesse, je moet me hier bijstaan.
Jesse, chỉ có anh với tôi bây giờ thôi.!
We gaan begrijpen waarom duidelijke uitnodigingen om iets te doen nuttig zijn om geloof in Jezus Christus te bevorderen, en hoe we onze vrienden die geen lid van de kerk zijn kunnen bijstaan als zij door het prachtige proces van bekering hun leven veranderen.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Zorg dat de cursisten begrijpen dat ‘de duivel zijn kinderen [zijn volgelingen] ten laatsten dage niet zal bijstaan’.
Phải chắc chắn là học sinh hiểu rằng “quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ đi theo nó] vào ngày sau cùng.”
(Hebreeën 13:17) Hoe kunnen anderen onder ons hen hierin bijstaan?
(Hê-bơ-rơ 13:17). Những người khác có thể giúp họ trong việc đó thế nào?
In het besef dat de ouderlingen hen kunnen bijstaan, nemen de meesten het initiatief om zich voor hulp tot hen te wenden (Jakobus 5:13-16).
Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16).
Zet de volgende waarheid op het bord: Als wij op de Heer vertrouwen, zal Hij ons in onze beproevingen bijstaan.
Viết lên trên bảng lẽ thật sau đây: Khi chúng ta tin tưởng vào Chúa, Ngài sẽ củng cố chúng ta trong lúc thử thách.
Op 26 april 1403 decreteerde Karel VI dat indien Lodewijk de troon als minderjarige zou erven, hij niet onder een traditionele regentschap zou komen te staan, maar dat de koningin-moeder, de hertog van Orléans (Lodewijk I), Bourbon (Lodewijk II), Bourgondië (Filips de Stoute) en Berry (Jan) hem als leidsmannen zouden bijstaan.
Vào ngày 26 tháng 4 năm 1403, Charles ra lệnh rằng nếu Louis thừa kế ngai vàng khi còn là trẻ vị thành niên, ông sẽ không theo chế độ truyền thống, nhưng mẹ của nữ hoàng, công tước xứ Orleans và công tước của Bourbon, Burgundy và Berry sẽ hướng dẫn ông.
Mr Jane moet ons bijstaan bij zaken in ruil voor immuniteit.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
De cursisten begrepen Mormons opgetekende beginsel nadat zij hadden gelezen dat Korihor was vertrapt: ‘De duivel [zal] zijn kinderen [zijn volgelingen] ten laatste dagen niet bijstaan’(Alma 30:60).
Sau khi đọc rằng Cô Ri Ho bị giày đạp đến chết, học sinh đã hiểu nguyên tắc của Mặc Môn đã được ghi lại: “Quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ theo nó] vào ngày sau cùng” (An Ma 30:60).
We kunnen en moeten onze broeders en zusters die hulp nodig hebben om naar de kudde terug te keren, aanmoedigen en geestelijk bijstaan.
Chúng ta nên khích lệ và giúp đỡ về thiêng liêng cho những anh chị muốn trở lại với bầy.
Hij bemoedigde en instrueerde hem in zijn eigen voorbereiding in het priesterschap en hoe hij de Heer kon bijstaan om anderen voor te bereiden.
Ông đã khuyến khích và chỉ dẫn cho Ti Mô Thê trong sự chuẩn bị chức tư tế và trong việc giúp Chúa chuẩn bị cho những người khác.
drie vaten Rum, zullen aan boord van de Neptunus worden gebracht moge god jullie bijstaan
" Ba thùng rượu sẽ được đưa lên chiếc Neptune.
Tijdens mijn opleiding tot arts mocht ik een jonge moeder bijstaan bij de bevalling van haar eerste kind.
Vào lúc bắt đầu thời gian tôi được đào tạo làm bác sĩ, tôi đã có đặc ân giúp đỡ một người mẹ trẻ sinh con đầu lòng.
Ik weet zeker dat engelen ons zullen bijstaan en wij wonderbaarlijke dingen zullen meemaken als iedere zuster haar deel doet om de doelen van de ZHV te verwezenlijken.
Tôi cảm thấy chắc chắn rằng khi mỗi chị phụ nữ làm phần vụ của mình để bảo đảm rằng mục tiêu của Hội Phụ Nữ được làm tròn, thì các thiên sứ sẽ là những cộng sự của chúng ta và chúng ta sẽ là những người tham gia vào các phép lạ kỳ diệu.
Er zijn meer dan 1400 Ziekenhuiscontactcomités die in meer dan 200 landen patiënten bijstaan.
Có hơn 1.400 Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện giúp đỡ các bệnh nhân tại trên 200 xứ.
4 Uit elke stam zal één man, een hoofd van een vaderlijk huis,+ jullie bijstaan.
4 Con hãy dẫn theo một người trong mỗi chi phái, là người đứng đầu của dòng tộc mình.
Daarom schreef hij aan de gemeente: „Blijf deze vrouwen bijstaan, die zijde aan zijde met mij hebben gestreden voor het goede nieuws.” — Filippenzen 4:1-3.
Vì vậy ông có viết cho hội-thánh: “Tôi cũng xin anh em giúp hai người đờn bà ấy, nhơn hai bà ấy đã vì tin mừng mà chiến đấu” (Phi-líp 4:1-3, NW).
Je vader in zijn taken als patriarch bijstaan.
Hãy phụ giúp cha của các em trong các bổn phận của ông với tư cách là gia trưởng.
• Licht de ouderlingen in vóórdat je naar het ziekenhuis gaat, als dat maar enigszins mogelijk is, zodat zij je kunnen bijstaan en zo nodig contact kunnen opnemen met het Ziekenhuiscontactcomité (ZCC).
• Trước khi nhập viện, nếu có thể được, hãy cho các trưởng lão biết để họ có thể ủng hộ bạn và liên lạc với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện (UBLLBV) nếu cần.
6 Welnu, wees welgemoed en avrees niet, want Ik, de Heer, ben met u en zal u bijstaan; en u zult getuigen van Mij, ja, Jezus Christus, dat Ik de Zoon van de levende God ben, dat Ik was, dat Ik ben en dat Ik komen zal.
6 Vậy nên, hãy vui lên, và chớ asợ hãi, vì ta là Chúa đang ở với các ngươi, và ta sẽ đứng bên các ngươi; và các ngươi phải làm chứng về ta, là Giê Su Ky Tô, rằng ta là Con của Thượng Đế hằng sống, rằng ta đã tồn tại, và ta đang tồn tại, và ta sẽ đến.
Maar als een broeder of zuster gaat scheiden, bijvoorbeeld omdat zijn of haar partner overspel heeft gepleegd, zullen geloofsgenoten zo iemand bijstaan.
Nhưng khi việc ly hôn xảy ra, chẳng hạn khi bạn đời của tín đồ đạo Đấng Ki-tô không chung thủy, các anh chị trong hội thánh sẽ hỗ trợ.
Evenzo kunnen ouders hun zoons bij het plannen bijstaan met ideeën en raad.
Tương tự như thế, các bậc cha mẹ có thể hỗ trợ và cho con trai của mình ý kiến cũng như khi họ lập các kế hoạch của mình.
Hij stelde de huwelijksregeling in om een blijvende band tussen een man en een vrouw te scheppen opdat zij elkaar wederzijds zouden kunnen bijstaan.
(Sáng-thế Ký 2:22-24). Ngài thiết lập sự sắp đặt về hôn nhân để hình thành mối keo sơn trường cửu giữa người đàn ông và đàn bà, hầu họ có thể tương trợ lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijstaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.