bijnaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijnaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijnaam trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijnaam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tên lóng, Biệt danh, biệt danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijnaam

tên lóng

noun

Biệt danh

noun

M'n Duitse bijnaam is Kleintje?
Biệt danh Đức của tao là " Gã nhỏ "?

biệt danh

noun

Mensen en organisaties krijgen vaak een bijnaam van anderen.
Người ta và các tổ chức thường được những người khác tặng cho biệt danh.

Xem thêm ví dụ

In de Engelstalige landen zijn ze bekend onder de bijnaam "Finnie".
Trong tiếng Anh, Phần Lan được gọi là "Finland".
Zijn bijnaam is Reaper.
Tên ngoài đường là Thần Chết.
Kijk om te beginnen of je de steden hieronder aan hun juiste bijnamen kunt koppelen (de antwoorden staan aan het einde van de les).
Để bắt đầu, hãy xem các em có thể so các thành phố dưới đây cho phù hợp với các biệt danh đúng của chúng không (câu trả lời được đưa ra ở cuối bài học).
Yolanda had een vriend, een rechtenstudent die de bijnaam Dito had. Ook hij begon de Bijbel te bestuderen en onze vergaderingen bij te wonen.
Yolanda có một người bạn là sinh viên khoa luật, tên Dito. Cậu ấy cũng bắt đầu học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp.
Op de terugreis redde Leif een IJslandse schipbreukeling die Þórir heette – een gebeurtenis waaraan Leif de bijnaam Leif de Gelukkige (Oudnoords: Leifur hinn heppni) verdiende omdat hij Þórirs lading mocht houden.
Trên đường trở về, Leif đã cứu sống một hải đoàn bị đắm tàu người Iceland do Þórir đứng đầu, vì lý do này Leif có biệt danh là "Leif May Mắn" (tiếng Norse cổ: Leifr hinn heppni).
De soldaten kregen de bijnaam Marius' muilezels (mulus Marianus), omdat ze zoveel van hun eigen bagage moesten dragen.
Những người lính vì thế mà bị gọi là các Con La của Marius (Marius' Mules) vì trọng lượng đồ đạc mà họ phải mang.
Al hoewel onze landen verschillende bijnamen hebben... zijn wij in de praktijk broeders.
Cả hai nước Tề Lỗ là hai chư hầu liên minh, tuy nhiên Tình quý như thủ túc
Gedurende haar tijd in Hargeisa gaf de muzikant en songwriter Yusuf Haji Adan haar de bijnaam Magool ("bloem").
Chính tại thời điểm này, nhạc sĩ kiêm nhạc sĩ đồng nghiệp Yusuf Haji Adan đã đặt nghệ danh cho bà là Magool (có nghĩa là "hoa"), một nghệ danh phổ biến của bà.
Ik... ik dacht dat je me een bijnaam wilde geven
Tôi cứ nghĩ anh cố tìm nickname cho tôi.
* Ten eerste, dat ‘mormoonse kerk’ een bijnaam is voor De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
* Thứ nhất, “Mặc Môn” là biệt danh của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Hinckley heeft het volgende gezegd over de bijnaam mormoon, waarmee sommige mensen naar leden van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen verwijzen:
Hinckley đã nói về biệt danh Người Mặc Môn, mà một số người sử dụng khi đề cập đến các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô:
Hij dankt deze bijnaam aan zijn geboortestad Pato Branco.
Biệt danh của anh, "Pato", được lấy từ nơi anh sinh ra, Pato Branco.
Ze zien er een beetje uit als kindjes rond hun moeder en daarom heeft de vulkaan de bijnaam La grande mamma gekregen.
Chúng trông giống những em bé quây quần bên mẹ, và vì thế Etna mang biệt danh Bà Mẹ Khổng Lồ.
Terecht heeft Mayotte, wegens de overheerlijke geur van de kenangaboom, de bijnaam Parfum-eiland gekregen.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
“Jack Snipe” was mijn bijnaam op Greyminster, afgekort tot “Jacko”.
‘Jack Snipe’ là tên giễu của bố hồi còn học ở Greyminster, hoặc gọi ngắn gọn là ‘Jacko’.
In de winter valt er vaak sneeuw op de Mauna Kea en dan doet hij zijn bijnaam „Witte berg” dus eer aan.
Vào mùa đông, ngọn Mauna Kea thường phủ tuyết trắng xóa, vì thế nó có biệt danh là Núi Trắng.
Lutheraan was een bijnaam die vijanden van Maarten Luther aan zijn volgelingen gaven, die hem vervolgens overnamen.
Những người theo Martin Luther đã nhận lấy tên Lutheran mà các kẻ thù của ông gán cho họ.
Dit gebied heeft de bijnaam Blauwe Silvretta.
Vì thế khu vực này cũng được gọi là "Blue Silvretta".
Mijn bijnaam is Dendi.
Biệt danh của tôi là Dendi.
Dat is zijn bijnaam
Tên cúng cơm của ông ấy
In 1990 werd de Coral Sea uit dienst genomen, welke al lang de bijnaam "Ageless Warrior" had gekregen.
Vào năm 1990, sau khi Liên Xô sụp đổ, Coral Sea vốn được đặt cho biệt danh "Ageless Warrior" (chiến binh không già cỗi), được cho ngừng hoạt động.
En we hebben een nieuwe bijnaam.
Với lại, mình có biệt hiệu mới rồi.
De bijnaam "Fibonacci", die hij na zijn dood kreeg, bestaat uit de samenvoeging van Figlio di Bonaccio, "zoon van Bonaccio".
Leonardo sau khi chết được gọi là Fibonacci (lấy từ filius Bonacci, nghĩa là con của Bonaccio).
JanDi, weet je wat je bijnaam is?
Jan Di, cậu có biết bạn có biệt danh gì không?
Herinnert u zich welke bijnaam Hij hun gaf?
Các anh em có nhớ danh hiệu mà Ngài ban cho họ không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijnaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.