bienestar social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bienestar social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienestar social trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bienestar social trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bienestar social

Phúc lợi

Xem thêm ví dụ

Expulsaron a su familia de su hogar y Bienestar Social amenazaba con quitarle a sus hijos.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Trabajan más horas con menos ingresos, menos bienestar social.
Họ làm việc nhiều giờ hơn với ít thu nhập hơn, ít phúc lợi xã hội hơn.
No hay agencias de bienestar social que suministren ayuda.
Không có cơ quan xã hội để giúp họ.
Después de ello, trabajó como vicepresidente del comité ejecutivo regional y después vicepresidente del Consejo de Ministros de Tuva, siendo responsable de bienestar social, cultura, deportes y propaganda.
Sau đó, bà giữ chức phó chủ tịch của Ban chấp hành Khu vực, và sau đó là phó Chủ tịch của Hội đồng Bộ trưởng Tuva, chuyên trách về phúc lợi xã hội, văn hóa, thể thao và tuyên truyền.
Con el descubrimiento de nuevos yacimientos petroleros, cuando los precios del petróleo se encontraban en máximos históricos y las tasas de interés en mínimos -incluso negativas-, el gobierno aceptó préstamos de los mercados internacionales para invertir en la compañía estatal petrolera, la cual parecía proveer un ingreso de largo plazo para financiar el bienestar social en un plan que se nombró plan de desarrollo compartido.
Nhờ việc phát hiện các mỏ dầu lớn vào lúc giá dầu tăng cao và lãi suất quốc tế lại xuống thấp - thậm chí xuống mức âm - chính phủ đã quyết định đi vay trên các thị trường vốn quốc tế để đầu tư vào các công ty dầu mỏ quốc doanh, với hy vọng sẽ tạo ra nguồn thu nhập lâu dài để thúc đẩy phúc lợi xã hội.
La salud mental incluye nuestro bienestar emocional, psicológico y social.
Sức khỏe tâm thần bao gồm sự phát triển cảm xúc, tâm lý và xã hội của mỗi người.
Fue viceministro de Asuntos Exteriores de 1987 a 1992, Ministro de Bienestar Laboral y Social de 1993 a 1997, y miembro de la Asamblea Nacional de 1998 al 2000.
Ông là Thứ trưởng Bộ Ngoại giao từ 1987 đến 1992, Bộ trưởng Bộ lao động và Xã hội từ 1993 đến 1997 và là thành viên của Quốc hội từ 1998 đến 2000.
La Iglesia ha organizado sus recursos para ayudar a los miembros a proveer de lo necesario para el bienestar físico, espiritual, social y emocional de ellos mismos, de sus familias y de otras personas.
Giáo Hội đã tổ chức các phương tiện để phụ giúp các tín hữu lo liệu cho sự an lạc về mặt thể chất, tinh thần, xã giao và tình cảm của họ, gia đình họ và những người khác.
Centrarse en la salud y el bienestar de los varones; en lo social, emocional, físico y espiritual.
Tập trung vào sức khỏe của nam giới và hạnh phúc trong xã hội, tình cảm, thể chất và tinh thần.
Los consejos tienen muchas diferentes responsabilidades incluido elegir alcaldes, supervisar las actividades de los municipios, estudiar las exigencias sociales, culturas, educacionales, económicas, salud y bienestar de sus circunscripciones; planear y coordinar la participación nacional en la implementación de asuntos sociales, económicos, constructivos, culturales, educativos y otros asuntos de bienestar.
Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác.
Olmert se tornó en Primer Ministro y Ministro de Bienestar Social.
Olmert trở thành Thủ tướng và Bộ trưởng An sinh.
Las agencias gubernamentales de bienestar social tratan de ayudar, pero toma tiempo desenredar los problemas.
Các cơ quan xã hội của chính phủ cố gắng giúp họ, nhưng cần thời gian để xem xét các vấn đề.
Durante la administración de su esposo participó en diversas actividades de bienestar social y logró el restablecimiento en 1940 la Orquesta Sinfónica Nacional de Costa Rica.
Trong chính quyền của chồng, bà đã tích cực tham gia vào các nguyên nhân xã hội đa dạng và vào năm 1940, bà đã đạt được sự tái lập Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia của Costa Rica.
En 1968 el Ministerio de Salud y Bienestar Social emitió una declaración acerca de los síntomas de la enfermedad Itai-Itai causados por el envenenamiento por cadmio.
Năm 1968, Bộ y tế và phúc lợi (Ministry of Health and Welfare) đã ban hành bản tuyên bố các triệu chứng của bênh itai-itai gây ra bởi nhiễm độc Cadimi.
El libro Social Psychology (Psicología social) asegura que “las relaciones personales influyen más en nuestro bienestar que el empleo, el salario, la comunidad y hasta la salud”.
Sách Social Psychology cho biết: “So với công việc, thu nhập, cộng đồng hoặc ngay cả sức khỏe thì cảm xúc của một người về các mối quan hệ ảnh hưởng nhiều hơn đến sự mãn nguyện về đời sống”.
El mismo año de su renuncia al cargo de profesor, Weber acepta el cargo de editor asociado del Archivo de Ciencias Sociales y Bienestar Social junto a sus colegas Edgar Jaffé y Werner Sombart.
Trong năm ấy, Weber nhận công việc phó tổng biên tập cho tạp chí Văn khố Khoa học Xã hội và Phúc lợi Xã hội cùng làm việc với các đồng nghiệp Edgar Jaffé và Werner Sombart.
Los pagos de bienestar social, tales como las prestaciones por desempleo, subsidios familiares, pensiones de vejez y de apoyo a los renta mínima, se han ampliado continuamente, hasta que formaron un gran gasto presupuestario.
Các khoản chi phí xã hội, như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp cho trẻ em, trợ cấp cho người già và hỗ trợ thu nhập tối thiểu, được mở rộng liên tục, cho tới khi chúng chiếm một phần lớn trong chi phí ngân sách nhà nước.
De pronto se podría manejar el bienestar psico-sociales de sociedades enteras, y eso es emocionante.
Và thật bất ngờ chúng ta có ngay giải pháp cho hạnh phúc của toàn xã hội, và nó thật tuyệt vời.
De pronto se podría manejar el bienestar psico- sociales de sociedades enteras, y eso es emocionante.
Và thật bất ngờ chúng ta có ngay giải pháp cho hạnh phúc của toàn xã hội, và nó thật tuyệt vời.
“La responsabilidad del bienestar social, emocional, espiritual, físico o económico de toda persona cae, primeramente, sobre sí misma; en segundo lugar, sobre su familia; y en tercero, sobre la Iglesia si se trata de un miembro fiel”.
“Trách nhiệm cho sự an lạc về mặt giao tiếp, cảm xúc, tinh thần, thể chất hoặc kinh tế của mỗi người trước hết thuộc về người đó, thứ nhì là về gia đình của người đó và thứ ba là về Giáo Hội nếu người ấy là một tín hữu trung thành của Giáo Hội.”
Eso va a cortar el capital social, esto hace que sea difícil tener un estado de bienestar y que podría acabar como lo hemos hecho en EE. UU. con una sociedad racialmente dividida, visiblemente dividida.
Điều đó sẽ loại bỏ vốn xã hội, làm khó có thể có một nhà nước phúc lợi. và họ có thể sẽ kết thúc giống như những gì ta có ở Mỹ, với một xã hội chia rẽ chủng tộc một cách rõ ràng.
(2005) La orden se concede a aquellos que han alcanzado logros destacados en las relaciones internacionales, la promoción de la cultura japonesa, los avances en su campo, el desarrollo del bienestar social/ocupacional o la preservación del medio ambiente.
Huân chương được trao cho những người có thành tích xuất sắc trong các lĩnh vực sau đây: quan hệ quốc tế, phát triển văn hoá Nhật Bản, những tiến bộ trong lĩnh vực của họ, phát triển phúc lợi xã hội hoặc giữ gìn môi trường.
Así que William Beveridge, cuando escribió el primero de sus informes famosos en 1942, creó lo que se convirtió en el Estado del bienestar de Gran Bretaña en el que esperaba que cada ciudadano fuera un participante activo en su propio bienestar social.
William Beveridge khi viết bản báo cáo đầu tiên trong những bản nổi tiếng năm 1942 đã sáng lập ra thứ gọi là Phúc lợi Nhà nước của Anh nơi mà ông hy vọng rằng mọi người dân sẽ là một thành viên tích cực trong xã hội hạnh phúc của riêng họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienestar social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.