bezoek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezoek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezoek trong Tiếng Hà Lan.

Từ bezoek trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezoek

đi thăm

noun

De laatste keer dat ik naar China ging, bezocht ik Shanghai.
Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

Xem thêm ví dụ

Ga op bezoek.
Hãy đi thăm viếng.
Aanvankelijk zijn sommigen er huiverig voor zakenmensen te bezoeken, maar nadat zij het een paar keer hebben geprobeerd, vinden zij het zowel interessant als lonend.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Op gezette tijden kwam broeder Dey bij ons op bezoek en controleerde mijn boekhouding.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Lukas’ verslag vertelt vervolgens dat Maria onmiddellijk daarna naar Juda reisde om haar zwangere bloedverwante Elisabeth te bezoeken.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Bij het volgende bezoek zat het gezin met vrienden en buren klaar voor de bijbelstudie!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Als sommigen nog geen herderlijk bezoek hebben gekregen, dienen de ouderlingen ervoor te zorgen dat ze hen ruim voor het eind van de maand april bezoeken.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Wij komen niet in verband met een rechtszaak, en ons bezoek zal niet langer dan drie minuten duren.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Ik zal er op zee in lezen. Als ik terug ben, kunt u me bezoeken.’
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
* U moet de armen en de behoeftigen bezoeken, LV 44:6.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
Drugshandelaars die geen kranten lazen, zoals de Gallon-bende die vast niet konden lezen, kregen zelf bezoek van Los Pepes'bekoorlijkste ambassadeur.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Als uw bezoek gaat over het innemen van mijn kasteel, Baron.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Hij bedankte me op zijn gebruikelijke overvloedige manier voor mijn bezoek.
Với lòng độ lượng như thường lệ của mình, ông cám ơn tôi đã đến thăm ông.
Weliswaar reed hij Grootvader wanneer deze tijdens de prediking bezoeken ging brengen, maar zelf had Vader er ondanks Grootvaders aanmoediging geen actief aandeel aan.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
Hun eerste bezoek was prettig hoewel Stan geen echte interesse toonde voor het evangelie of voor wat dan ook dat in verband stond met geestelijke zaken.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Die toespraak overtuigde mijn moeder ervan dat ze de waarheid gevonden had, en ze begon geregeld christelijke vergaderingen te bezoeken.
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
Maar waarschijnlijk zal het mogelijk voor ze zijn om elke week in ieder geval enkele velddienstbijeenkomsten te bezoeken.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Dit is uw eerste bezoek aan Engeland.
Đây là lần thăm nước Anh đầu tiên của ngài.
Laten we de tempel bezoeken en liefhebben.
Chúng ta hãy là một dân tộc đi đền thờ và yêu mến đền thờ.
Ik heb hier in de Verenigde Staten fantastische mensen met verschillende etnische achtergronden en culturen mogen bezoeken.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
Daarmee gaven ze hun zoon een goede start: hij is de rest van zijn leven trouw Jehovah’s tempel blijven bezoeken.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
We moesten de gemeenten in Midden- en Noord-Griekenland bezoeken en sterken.
Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
Bereid daarnaast een vraag voor die aan het eind van het gesprek kan worden gesteld om de basis te leggen voor het volgende bezoek.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
Misschien probeert hij u te verhinderen de gemeentevergaderingen te bezoeken, of misschien zegt hij dat hij niet wil dat zijn vrouw van huis tot huis gaat om over religie te praten.
Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo.
Nu, midden oktober, zijn wij hier voor het districtscongres, wat gevolgd zal worden door een bezoek van een week aan de gemeente.
Bây giờ là giữa tháng mười cho nên chúng tôi đến đây để dự hội nghị địa hạt, và tuần lễ thăm viếng hội-thánh kế tiếp theo đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezoek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.