bezigheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezigheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezigheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ bezigheid trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezigheid

nghề nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

Ik ben nog bezig.
Tớ vẫn đang xem của tớ.
Tijdens dat jaar was ik veel bezig met het bestuderen van allerlei enquêtes. Ik bekeek veel gegevens over dit onderwerp.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
De tempel stond er nog en de inwoners wijdden zich aan hun dagelijkse bezigheden zoals zij dat eigenlijk al honderden jaren hadden gedaan.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Tijdens zo’n fase zijn de hersenen het actiefst, en volgens onderzoekers zijn ze dan bezig om zichzelf als het ware te repareren.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Wij kunnen er zeker van zijn dat het niet slechts een truc was die door Jezus werd gebruikt om zijn volgelingen druk bezig te houden in het predikings- en onderwijzingswerk.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
Joy houdt Danny bezig.
Joy đang giữ Danny bận rộn.
Als gebruikers intensiever bezig zijn met de content van de app, 'passeren' ze deze banneradvertentie vaak meerdere malen.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Ik ben even bezig.
Chờ tao một phút.
Jehovah ontzegt ons dat genoegen niet, maar we beseffen maar al te goed dat zulke bezigheden op zich ons niet helpen geestelijke schatten in de hemel te vergaren (Mattheüs 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Hoewel Jerry graag over geestelijke onderwerpen praat en waardeert wat hij daardoor leert, klaagt hij: „Ik heb gewoon niet genoeg tijd om me er geregeld mee bezig te houden.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
Aan het eind van een bijzonder vermoeiende dag na bijna een week als algemeen autoriteit had ik een overvolle tas en hield deze vraag mij bezig: ‘Hoe krijg ik dit ooit voor elkaar?’
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
Verifiëren is bezig
Đang kiểm tra
Waar is de regering van de VS mee bezig?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
In oude tijden was de geneeskunst vaak geen wetenschappelijke bezigheid maar meer een kwestie van bijgeloof en religieuze riten.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
Maar blijf er mee bezig.
Nhưng cứ cố đi.
Voor ik dat zag, wilde ik alleen maar weten waar ik was en waar ik mee bezig was.
Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì.
En ik ben blij te kunnen zeggen dat ik bezig ben om deze technologie hier in India in te voeren.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Jezus vroeg hun: ‘Wist gij niet, dat Ik bezig moet zijn met de dingen mijns Vaders?’
Chúa Giê Su đã hỏi họ: “Há chẳng biết tôi phải lo việc Cha tôi sao?”
Waarom houden wereldwijd zo veel mensen zich met spiritisme bezig?
Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật?
Dat helpt me om niet steeds met mezelf bezig te zijn.”
Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”.
Ze zijn bezig met demobilisatie van milities, wederopbouw van de economie, opnieuw huisvesten van vluchtelingen, zelfs kindsoldaten bevrijden.
Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con.
Zijn vrouw verliet hem en was bezig een scheiding van tafel en bed te verkrijgen.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Om te beginnen moest hij de Korinthiërs duidelijk maken dat zij verkeerd bezig waren door persoonlijkheidsculten op te bouwen rondom bepaalde personen.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
Ieder van jullie is bezig microben met elkaar te delen.
Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.
Waar ben je mee bezig?
Anh đang làm cái quái gì vậy?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezigheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.