bezea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezea trong Tiếng Rumani.
Từ bezea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kẹo dẻo, bánh lòng trắng trứng, kẹo bông, sô-cô-la, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezea
kẹo dẻo(marshmallow) |
bánh lòng trắng trứng(meringue) |
kẹo bông
|
sô-cô-la
|
kẹo
|
Xem thêm ví dụ
Cuvântul "SAMBO" este un acronim pentru SAMozashchita Bez Oruzhiya, care se traduce prin "autoapărare fără arme". Từ "Sambo" là một từ ghép của samozashchita bez oruzhiya, có nghĩa đen là "tự vệ không vũ khí". |
Uchtdorf explică legătura dintre răbdare şi bezele la lds.org/go/101656. Uchtdorf giải thích lòng kiên nhẫn liên quan như thế nào với kẹo dẻo tại trang mạng lds.org/go/101656. |
Pe aceste dealuri stâncoase, era o suprafaţă întinsă în care exista o vatră naturală unde puteam prăji crenvurşti şi bezele. Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. |
E cam de mărimea unei mini bezele. Nó khoảng cỡ của một cây thục quỳ nhỏ. |
Pentru că, de fapt, fiecare proiect are propria bezea, nu- i așa? Bởi vì, thành thật mà nói, mọi dự án đều có một viên kẹo dẻo. |
Este un blog unde puteţi vedea cum să construiți cu bezele. Nó là một blog mà bạn có thể học được cách làm sao để tìm thấy những viên kẹo dẻo. |
Uchtdorf a rostit-o în cadrul conferinţei din anul 201015 despre faimosul experiment cu bezea desfăşurat în cadrul Universităţii Stanford în anii 1960. Uchtdorf đưa ra vào năm 201015 về cuộc thí nghiệm kẹo dẻo marshmallow nổi tiếng do Đại Học Stanford thực hiện vào thập niên 1960. |
Vă amintiţi că, în cadrul acestui experiment, copiilor în vârstă de patru ani li s-a dat o bezea. Các anh chị em sẽ nhớ rằng mấy đứa bé bốn tuổi được đưa cho một cục kẹo dẻo marshmallow. |
Echipe de câte patru trebuie să construiască cea mai înaltă structură de sine stătătoare din 20 de bețe de spaghete, un iard de bandă adezivă, un iard de ață şi o bezea. Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo |
A adus cineva bezele? Sao hai cậu không mang nhiều nhiều chút? |
Bezele. Kẹo dẻo. |
Şi de la bezele. Và kẹo dẻo. |
Arată ca o bezea ambulantă. Trông như cục kẹo dẻo di động vậy! |
Ei pot mânca acum o singură bezea. Các bé có thể ăn một chiếc kẹo dẻo ngay bây giờ. |
Pot sa-i dau o bezea? Tôi cho nó ăn được không? |
Dacă se prăbușește de la înălțime, și nu poți să ajungi la ea decât la mică distanță de pământ, nu prea mai ai ce să faci decât să transformi printr-o magie trotuarul în bezea, pentru a-i da suficient timp ca să se oprească treptat. Nếu cô ấy rơi xuống từ một nơi cao, và bạn không thể tóm lấy cô ấy cho đến khi cô nàng chỉ còn cách mặt đất một vài mét, thực sự là bạn không thể làm được gì ngoài việc phù phép biến vỉa hè bỗng chốc thành kẹo gôm, cho phép cô ấy đủ thời gian để từ từ ngừng lại. |
El le-a pus în faţa câte o bezea mare şi, apoi, le-a spus că puteau s-o mănânce imediat sau, dacă aşteptau 15 minute, primeau două bezele. Ông để trước mặt chúng một cục kẹo dẻo to rồi cho chúng biết rằng chúng có thể ăn kẹo ngay, hoặc nếu chờ được 15 phút, thì chúng có thể có được hai cục kẹo dẻo. |
Rhett, pot mânca şi bezele în ciocolată? Ôi, Rhett, em có thể ăn một cái bánh sô cô la với trứng kia không? |
Dacă puteau aştepta 15 sau 20 de minute fără s-o mănânce, primeau încă o bezea. Nếu chúng có thể chờ 15 hoặc 20 phút mà không ăn cục kẹo đó, thì chúng sẽ nhận được một cục kẹo dẻo marshmallow thứ hai. |
Sper ca ai adus bezele. Tao đã hi vọng mày mang theo kẹo dẻo đấy. |
Calviniştii se aşteptau ca Arminius, în calitate de discipol al lui Beza, să-i corecteze pe disidenţi. Những người tin thuyết Calvin trông mong rằng Arminius, môn sinh của Bèze, sẽ sửa chữa những người không phục. |
Whoa, ei i-aş pune-o într-o clipă cu bezea şi o cireaşă în vârf. Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên. |
Doar din auzite ştiam de bezele. Cháu có nghe về kẹo dẻo. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.