bewerkstelligen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewerkstelligen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewerkstelligen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bewerkstelligen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thực hiện, làm, thi hành, hoàn thành, tiến hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewerkstelligen
thực hiện(exercise) |
làm(observe) |
thi hành(work) |
hoàn thành(achieve) |
tiến hành(observe) |
Xem thêm ví dụ
De vloot koos terug zee tot het bewerkstellen van Amerikaanse strijdkrachten, maar dit werd afgelast en de vloot keerde terug huiswaarts naar Rabaul op 7 november 1943. Hạm đội được tung ra để đối đầu cùng lực lượng Mỹ nhưng kế hoạch bị hủy bỏ và hạm đội quay trở về Rabaul ngày 7 tháng 11 năm 1943. |
Op roerende wijze onthult het ook de bereidheid en het verlangen van Jehovah en zijn Zoon om de opstanding te bewerkstelligen. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
Hun vertrouwen dat wereldlijke bondgenootschappen vrede en zekerheid zouden bewerkstelligen, was „een leugen” die door de stortvloed van Babylons legers werd weggevaagd. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Alle levende witte tijgers in Noord- Amerika zijn het resultaat van selectieve inteelt -- dat wil zeggen moeder en zoon, vader en dochter, broer en zus -- om de genetische condities te bewerkstelligen die zorgen voor een verkoopbare witte tijger. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
De vraag is dus: Waarom hebben alle menselijke pogingen om internationale vrede te bewerkstelligen gefaald, en waarom kan de mens geen ware, duurzame vrede tot stand brengen? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
16 In de toekomst zal Jehovah zijn heilige geest op opmerkelijke manieren aanwenden om de vervulling van zijn voornemen te bewerkstelligen. 16 Trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ dùng thánh linh qua những cách phi thường để hoàn thành ý định Ngài. |
De Heer wist dat het van essentieel belang was voor Lehi en zijn nakomelingen om de Schriftuurlijke kroniek in bezit te hebben, zelfs als ‘één mens [moest omkomen]’ (1 Nephi 4:13) om dat te bewerkstelligen. Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra. |
Wie alleen beschikt over het vermogen om vrede op aarde te bewerkstelligen? Chỉ có ai mới có quyền năng đem lại hòa bình cho trái đất? |
Een losprijs is de prijs die wordt betaald om iemand of iets terug te kopen of om de bevrijding van iemand of iets te bewerkstelligen. (Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì. |
Dat is wat de Heer onder u aan het bewerkstelligen is. Đó là điều Chúa đang xây dựng ở giữa các chị em. |
De chemische reactie van stoffen in het milieu is zoveel keer complexer dan onze beste chemici kunnen bewerkstelligen. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
In de hoop betere levensomstandigheden te bewerkstelligen, nam hij deel aan protestacties en demonstraties, maar dit schonk hem geen gemoedsrust. Hy vọng cải thiện điều kiện sống, anh tham gia vào các cuộc phản đối và biểu tình, nhưng điều đó đã không đem lại cho anh sự bình an nội tâm. |
7 Afgoderij en oneerlijkheid kunnen geen gezonde samenleving bewerkstelligen. 7 Thờ hình tượng và bất lương không thể hình thành một xã hội lành mạnh. |
Zijn werk en heerlijkheid bestaat erin de onsterfelijkheid en het eeuwige leven van vrouwen en mannen te bewerkstelligen. Công việc và vinh quang của Ngài là sự tôn cao và cuộc sống vĩnh cửu của con người. |
Of het nu in het Midden-Oosten, Latijns-Amerika, Oost-Europa of ergens anders is — ’s mensen pogingen om vrede te bewerkstelligen, zijn louter illusie. Dù ở Trung Đông, Châu Mỹ La-tinh, Đông Âu hay bất cứ nơi nào khác—các nỗ lực của loài người để đem lại hòa bình là hão huyền. |
We moeten zowel de persoonlijke lijn als de priesterschapslijn gebruiken, en die twee in evenwicht houden om de groei te bewerkstelligen waarvoor dit sterfelijke leven bedoeld is. Chúng ta cần phải sử dụng đường dây cá nhân lẫn hệ thống chức tư tế, trong sự thăng bằng thích hợp, để được tăng trưởng chính là mục đích của cuộc sống hữu diệt. |
* Wat kunnen kinderen doen om thuis met hun ouders een goede sfeer te bewerkstelligen? * Con cái giúp cha mẹ xây đắp một mái gia đình hạnh phúc như thế nào? |
Dus ik dacht oké, wat is er nodig om dit te bewerkstelligen? Nên tôi nghĩ, được thôi, nào, bây giờ cần gì để khiến nó có tác dụng? |
Wij weten dat God in het verre verleden zijn kracht om zulke wereldschokkende verschijnselen te bewerkstelligen heeft tentoongespreid, en hij kan dit weer doen. — Exodus 10:21-23; Jozua 10:12-14; Rechters 5:20; Lukas 23:44, 45. Chúng ta biết rằng trong quá khứ xa xưa, Đức Chúa Trời đã từng biểu dương quyền lực của Ngài để tạo ra những cảnh tượng hãi hùng như thế, và Ngài có thể lặp lại lần nữa (Xuất Ê-díp-tô Ký 10:21-23; Giô-suê 10:12-14; Các Quan Xét 5:20; Lu-ca 23:44, 45). |
Wat zal God door middel van de opstanding bewerkstelligen? Đức Chúa Trời thực hiện được điều gì qua sự sống lại? |
We moeten zowel de persoonlijke lijn als de priesterschapslijn gebruiken, en die twee in evenwicht houden om de groei te bewerkstelligen waarvoor dit sterfelijke leven bedoeld is. Chúng ta cần phải sử dụng đường dây cá nhân lẫn hệ thống chức tư tế, trong sự thăng bằng thích hợp, để được tăng trưởng, chính là mục đích của cuộc sống hữu diệt. |
Neen, er is slechts één kracht in het universum die mensen ertoe kan bewegen zo’n drastische verandering in hun geaardheid te bewerkstelligen. Không đâu, vì chỉ có một quyền-lực duy nhứt trong vũ-trụ có thể khiến con người thay đổi được một cách sâu rộng như thế. |
Hij kan zijn hand uitstrekken, ons aanraken, onze toevlucht zijn — d.w.z. onze bescherming, troost, hulp, steun zijn — en ons zo sterken dat we meer kunnen zijn dan we ooit zelf zouden kunnen bewerkstelligen, en ons helpen om datgene te doen wat we nooit zelf zouden kunnen doen, omdat het ons aan de capaciteiten ontbreekt. Ngài có thể tìm đến, ảnh hưởng, giúp đỡ—thật sự chạy tới chúng ta—và làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn bao giờ hết, và giúp chúng ta làm điều chúng ta có thể không bao giờ có thể làm được nếu chỉ trông cậy vào khả năng của chính mình. |
Wat is de belangrijkste reden waarom Jehovah Cyrus gebruikt om het einde van de Babylonische wereldmacht te bewerkstelligen? Lý do quan trọng nhất Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để kết liễu Cường Quốc Thế Giới Ba-by-lôn là gì? |
Wat voor realiteit willen we dus bewerkstelligen, een persoon die beperkt is, of een persoon die krachtig is? Vậy thì, sự thật nào mà chúng ta muốn gọi vào sự tồn tại, một con người với những giới hạn, hay một con người đầy sức mạnh? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewerkstelligen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.