bewerken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bewerken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewerken trong Tiếng Hà Lan.

Từ bewerken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biên tập, soạn thảo, soạn thảo, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bewerken

biên tập

verb

Het was nog nooit bewerkt omdat er maar één manuscript was
Và nó chưa được biên tập là vì nó chỉ tồn tại trong một bản ghi

soạn thảo

verb

soạn thảo, sửa

verb

Xem thêm ví dụ

Een app voor filmbewerking kan bijvoorbeeld uw video bewerken en deze naar uw YouTube-kanaal uploaden en een app om evenementen te plannen kan met uw toestemming afspraken instellen in uw Google-agenda.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
U kunt uw belastinginstellingen in Ad Manager instellen of bewerken.
Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager.
Zijn geduld stelt ook een ieder van ons in staat ’met vrees en beven onze eigen redding te blijven bewerken’ (Filippenzen 2:12). — 15/9, blz. 20.
Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta ‘lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình’ (Phi-líp 2:12).—15/9, trang 20.
Ga als volgt te werk om een highlight-extensie te bewerken:
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Zoek de betaalmethode die u wilt updaten en klik op Bewerken.
Tìm phương thức thanh toán bạn muốn cập nhật và nhấp vào Chỉnh sửa.
Als uw hotel onlangs een andere merknaam heeft gekregen, kunt u de bedrijfsnaam updaten door de bedrijfsinformatie te bewerken.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
Nadat u uw remarketinglijst heeft gemaakt en getest, kunt u de lijst bewerken om ervoor te zorgen dat uw producten of services de juiste doelgroep bereiken.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
Nadat u de bewerkingen heeft ingediend, ziet u naast de bewerkte informatie de status 'Wordt beoordeeld'.
Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét".
KDE Bestandstype Bewerker-vereenvoudigde versie voor het bewerken van losse bestandstypen
Trình sửa dạng tập tin KDE-phiên bản đơn giản hoá để sửa một kiểu tập tin
2 Doordat het aantal verkondigers snel groeit, bewerken veel gemeenten hun gebied nu tamelijk vaak.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Een tuinier kan zijn grond bewerken, zijn zaad zaaien en de planten goed verzorgen, maar uiteindelijk komt het door de wonderbare scheppende kracht van God dat iets groeit (Genesis 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Verder kun je op elk gewenst moment de campagne bewerken, het streefbedrag aanpassen of de inzamelingsactie verwijderen.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Wat kan een uitsluiting bewerken?
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì?
U kunt ook meer budget toevoegen aan een bestaande budgetorder door op de link Bewerken naast de order te klikken; op voorwaarde dat de order de einddatum nog niet heeft bereikt.
Hoặc bạn có thể thêm nhiều ngân sách vào ngân sách đặt hàng hiện có bằng cách nhấp vào liên kết "Chỉnh sửa" bên cạnh đặt hàng -- nếu đặt hàng chưa tới ngày kết thúc, vậy là xong.
Op weer andere plaatsen zijn er zo veel werkers in het veld dat er weinig gebied is om te bewerken.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
Als we uw bewerkingen nog niet hebben beoordeeld, ziet u:
Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy:
U kunt uw bestaande gecombineerde doelgroepen openen, bewerken of verwijderen uit de kiezer voor targeting met behulp van het potloodpictogram [Template] naast die doelgroep.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
Voordat u de ontkoppelingsprocedure start, zorgt u dat u een Google-account met inloggegevens voor AdSense gebruikt met beheerderstoegang tot uw AdSense-account of rechten voor bewerken voor de Google Analytics-property.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
De redding van uw kinderen bewerken
Cố gắng cứu con bạn
Maar voor de bewerking van zulke gebieden is meer nodig, zoals uit het volgende artikel zal blijken.
(1 Cô-rinh-tô 16:9) Thế nhưng cũng cần những yếu tố khác nữa để rao giảng trong những khu vực đó, như bài tiếp theo sẽ cho thấy.
Sommige partners hebben gemeld dat er een probleem optreedt wanneer ze in de MCM-tool (Multiple Customer Management-tool) meerdere advertentieblokken tegelijk proberen te bewerken.
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
het beleid voor de host of domein die u in het vak hebt geselecteerd te bewerken
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u uw biedingen op basis van kosten per klik (CPC) en zichtbare vertoningen op basis van kosten per duizend vertoningen (zichtbare CPM) kunt bewerken.
Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem).
5 De toewijzing om je gebied grondig te bewerken, houdt tevens in personen te bezoeken die een bedrijf in een woonwijk exploiteren (Hand.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Als u aangepaste dimensies en statistieken wilt maken of bewerken, heeft u bewerkingsrechten nodig.
Bạn phải có Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính để tạo hoặc chỉnh sửa thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewerken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.