bevindingen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bevindingen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevindingen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bevindingen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kết quả, thành quả, phát hiện, quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bevindingen
kết quả(results) |
thành quả(results) |
phát hiện(findings) |
quả(results) |
Xem thêm ví dụ
Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Vraag de cursisten naar hun bevindingen als ze die verzen een paar minuten hebben bestudeerd. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
27 Jehovah’s hedendaagse aanbidders vinden het heerlijk zich in een geestelijk paradijs te bevinden. 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
Onder u bevinden zich zusters die getrouwd zijn. Có những người trong các chị em đã kết hôn. |
Noteer je bevindingen in het lijstje ‘Toenadering tot Christus’. Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em. |
Wij kunnen er evenwel van verzekerd zijn dat Gods uitverkorenen en hun metgezellen zich niet in de gevarenzone zullen bevinden, zodat zij geen kans lopen gedood te worden. Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
Aangezien ze veel sterker zijn dan wij, bevinden we ons in een situatie gelijkend op die van David, en we kunnen alleen succesvol zijn als we ons voor kracht op God verlaten. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Hier bewegen de trillingen door de vloeistof in de cochlea, het slakkenhuisvormige hoorcentrum van het binnenoor waar zich de haarcellen bevinden. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Aangezien wij ons in het 83ste jaar van Jezus’ Koninkrijksheerschappij bevinden, denken sommigen misschien dat wij ons juist nu in een periode bevinden waarin het visioen op zich laat wachten of ogenschijnlijk uitgesteld wordt. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Het is echter een droevig feit dat de meeste mensen in deze tijd zich op de brede weg bevinden die naar de vernietiging voert (Matthéüs 7:13, 14). Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
Het verhaal dat planten organismen zijn van een laag niveau, is geformaliseerd heel lang geleden door Aristoteles, die in " De Anima " -- een boek met een grote invloed op de westerse beschaving -- schreef dat planten zich op de rand bevinden tussen leven en niet- leven. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Als ze voldoende tijd hebben gekregen om de verzen door te nemen, vraagt u ze naar hun bevindingen. Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì. |
Ook zij bevinden zich in Gods herinnering en zullen dus een opstanding krijgen, want de bijbel belooft „dat er een opstanding zal zijn van zowel de rechtvaardigen als de onrechtvaardigen”. — Handelingen 24:15. Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
Want de nieuwe technologieën lijken zich te bevinden op een interessante plek waar ze kunnen bijdragen tot oplossingen voor urbanisatie, en waar ze ons betere omgevingen kunnen bezorgen. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
Het aantal personen dat te kennen geeft zich in de kooi van de andere schapen te bevinden, loopt reeds in de miljoenen, zoals blijkt uit hun aanwezigheid bij de vieringen van het Avondmaal, terwijl talloze anderen nog op weg zijn naar de kooi. Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
Maar in tegenstelling tot 'Gitmo' bevinden ze zich hier bij ons, binnen grotere federale gevangenissen. Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn. |
Maar zich „in” het hedendaagse Jeruzalem bevinden, betekent dat men deel uitmaakt van het religieuze rijk van de christenheid. Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ. |
Je zou je bevindingen kunnen markeren. Các em có thể muốn đánh dấu những gì các em tìm thấy. |
Maar mijn meest fascinerende bevinding is dat het audiosysteem, de transmissie van golven vandaag nog steeds gebaseerd is op hetzelfde principe van productie en projectie van geluid. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
14 Het wereldomvattende getuigeniswerk aangaande Gods koninkrijk vormt dan ook een krachtig bewijs dat wij ons dicht bij het einde van dit goddeloze samenstel bevinden en dat ware vrijheid nabij is. 14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến. |
Allereerst omdat dit zou betekenen dat zij tot leven teruggebracht zouden worden in een toestand waarin zij zich op de rand van de dood bevinden. Trước hết, bởi vì làm thế cũng giống như đem họ trở lại tình trạng lúc gần chết. |
We moeten met het licht van Christus en de invloed van de Heilige Geest vaststellen of we ons met onze levenswijze op het grondgebied van de Heer bevinden of niet. Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không. |
Hij denkt dat de wapens, zich daar bevinden. Ông ta nghĩ vũ khí bị cướp được giấu ở đó. |
Dezelfde waarheden die van toepassing waren op mensen over wie we in de Schriften lezen, kunnen ook op ons van toepassing zijn wanneer we ons in soortgelijke omstandigheden bevinden. Cùng các lẽ thật đó được áp dụng cho những người chúng ta đọc trong thánh thư đều có thể áp dụng cho chúng ta khi chúng ta ở trong hoàn cảnh tương tự. |
De meesten van ons zullen zich ooit in zo’n situatie bevinden of hebben dat al meegemaakt. Hầu hết chúng ta đang hoặc sẽ rơi vào tình huống đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevindingen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.